Lời Giải Toán Phổ Thông
Hướng dẫn giải bài tập Toán phổ thông chương trình 2018. Chia sẻ đề và lời giải đề thi thử các tỉnh thành, đề thi chính thức THPTQG, đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
Toán 8
Toán 8 - Chân trời sáng tạo
Chương 1. Biểu thức đại số
Chương 2. Các hình khối trong thực tiễn
Chương 3: Định lý Pythagore. Các loại tứ giác thường gặp
Chương 4. Một số yếu tố thống kê
Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Chương 5. Hàm số và đồ thị
Chương 6. Phương trình
Chương 7. Định lý Thalès
Chương 8. Hình đồng dạng
Chương 9. Một số yếu tố xác suất
Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Toán 8 - Kết nối tri thức
Chương 1. Đa thức
Chương 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng
Chương 3. Tứ giác
Chương 4. Định lý Thales
Chương 5. Dữ liệu và biểu đồ
Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Chương 6. Phân thức đại số
Chương 7. Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất
Chương 8. Mở đầu về tính xác suất của biến cố
Chương 9. Tam giác đồng dạng
Chương 10. Một số hình khối trong thực tiễn
Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Toán 8 - Cánh diều
Chương 1. Đa thức nhiều biến
Chương 2. Phân thức đại số
Hoạt động thực hành và trải nghiệm Chủ đề 1. Quản lí tài chính cá nhân
Chương 3. Hàm số và đồ thị
Chương 4. Hình học trực quan
Hoạt động thực hành và trải nghiệm Chủ đề 2. Thực hành tạo Hologram.
Chương 5. Tam giác. Tứ giác
Chương 6. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Chương 7. Phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 8. Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng
Hoạt động thực hành và trải nghiệm Chủ đề 3. Thực hành đo chiều cao.
Toán 9
Toán 9 - Chân trời sáng tạo
Chương 1: Phương trình và hệ phương trình
Chương 2: Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 3: Căn thức
Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chương 5. Đường tròn
Chương 6. Hàm số y = ax² (a khác 0) và phương trình bậc hai một ẩn
Chương 7. Một số yếu tố thống kê
Chương 8. Một số yếu tố xác suất
Chương 9. Tứ giác nội tiếp. Đa giác đều
Chương 10. Các hình khối trong thực tiễn
Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Hoạt động thực hành trải nghiệm
Toán 9 - Kết nối tri thức
Chương 1. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Chương 2. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 3: Căn bậc hai và căn bậc ba
Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chương 5. Đường tròn
Hoạt động thực hành trải nghiệm
Chương 6. Hàm số y = ax² (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn
Chương 7. Tần số và tần số tương đối
Chương 8. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản
Chương 9. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp
Chương 10. Một số hình khối trong thực tiễn
Hoạt động thực hành trải nghiệm
Toán 9 - Cánh diều
Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất
Chương 2. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 3. Căn thức
Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chương 5. Đường tròn
Chương 6. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Chương 7. Hàm số y = ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn
Chương 8. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp
Chương 9. Đa giác đều
Chương 10. Hình học trực quan
Toán 10
Toán 10 - Chân trời sáng tạo
Chương 1: Mệnh đề và tập hợp
Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Chương 3: Hàm số bậc hai và đồ thị
Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác
Chương 5: Vectơ
Chương 6: Thống kê
Hoạt động thực hành và trải nghiệm - Tập 1
Chương 7: Bất phương trình bậc hai một ẩn
Chương 8: Đại số tổ hợp
Chương 9: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chương 10: Xác suất
Hoạt động thực hành và trải nghiệm - Tập 2
Toán 10 - Kết nối tri thức
Chương 1: Mệnh đề và tập hợp
Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Chương 3: Hệ thức lượng trong tam giác
Chương 4: Vectơ
Chương 5: Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm
Hoạt động thực hành trải nghiệm - Tập 1
Chương 6: Hàm số, đồ thị và ứng dụng
Chương 7: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Chương 8: Đại số tổ hợp
Chương 9: Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển
Hoạt động thực hành trải nghiệm - Tập 2
Toán 10 - Cánh diều
Chương 1: Mệnh đề toán học. Tập hợp
Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Chương 3: Hàm số và đồ thị
Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ
Hoạt động thực hành và trải nghiệm -Tập 1
Chương 5: Đại số tổ hợp
Chương 6: Một số yếu tố thống kê và xác suất
Hoạt động thực hành và trải nghiệm - Tập 2
Chương 7: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Thực hành phần mềm Geogebra
Toán 11
Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân
Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục
Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian
Chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm
Hoạt động thực hành và trải nghiệm - Tập 1
Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Chương 7: Đạo hàm
Chương 8: Quan hệ vuông góc trong không gian
Chương 9: Xác suất
Hoạt động thực hành trải nghiệm - Tập 2
Toán 11 - Kết nối tri thức
Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân
Chương 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm
Chương 4: Quan hệ song song trong không gian
Chương 5: Giới hạn. Hàm số liên tục
Hoạt động thực hành trải nghiệm - Tập 1
Hoạt động thực hành trải nghiệm - Tập 2
Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Chương 7: Quan hệ vuông góc trong không gian
Chương 8: Các quy tắc tính xác suất
Chương 9: Đạo hàm
Toán 11 - Cánh diều
Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân
Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục
Hoạt động thực hành và trải nghiệm - Tập 1
Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song
Chương 5: Một số yếu tố thống kê và xác suất
Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Chương 7: Đạo hàm
Chương 8: Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu vuông góc
Hoạt động thực hành và trải nghiệm - Tập 2
Chuyên đề học tập Chân Trời Sáng Tạo
Chuyên đề học tập Kết Nối Tri Thức
Chuyên đề học tập Cánh diều
Toán 12
SGK Toán 12 - Chân trời sáng tạo
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Chương 2. Vectơ và hệ tọa độ trong không gian
Chương 3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu ghép nhóm
Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Chương 4. Nguyên hàm. Tích phân.
Chương 5. Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu
Chương 6. Xác suất có điều kiện
Hoạt động thực hành và trải nghiệm
SGK Toán 12 - Kết nối tri thức
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Chương 2. Vectơ và hệ trục tọa độ trong không gian
Chương 3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm
Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Chương 4. Nguyên hàm và Tích phân.
Chương 5. Phương pháp tọa độ trong không gian
Chương 6. Xác suất có điều kiện
Hoạt động thực hành và trải nghiệm
SGK Toán 12 - Cánh diều
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Chương 2. Tọa độ của vectơ trong không gian
Chương 3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu ghép nhóm
Chương 4. Nguyên hàm. Tích phân
Chương 5. Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian
Chương 6. Một số yếu tố xác suất
SBT Toán 12 - Chân trời sáng tạo (SBT)
SBT Toán 12 - Kết nối tri thức (SBT)
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Chương 2. Vectơ và hệ trục tọa độ trong không gian
Chương 3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm
Chương 4. Nguyên hàm và Tích phân.
Chương 5. Phương pháp tọa độ trong không gian
Chương 6. Xác suất có điều kiện
Bài tập ôn tập cuối năm
Đề minh họa kiểm tra cuối học kì II
SBT Toán 12 - Cánh diều (SBT)
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Chương 2. Tọa độ của vectơ trong không gian
Chương 3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu ghép nhóm
Chương 4. Nguyên hàm. Tích phân
Chương 5. Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian
Chương 6. Một số yếu tố xác suất
Công thức toán mới nhất
Bài tập thực tế Toán 10. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng.
Bài tập thực tế Toán 10. Hàm số, đồ thị và ứng dụng.
Bài tập thực tế Toán 10. Hệ thức lượng trong tam giác.
Bài tập thực tế Toán 10. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Bài tập thực tế Toán 10. Mệnh đề tập hợp
Dạng toán thường gặp tuyển sinh 10 - Chuyên đề 8. Hình học.
Dạng toán thường gặp tuyển sinh 10 - Chuyên đề 7. Số học
Dạng toán thường gặp tuyển sinh 10 - Chuyên đề 6. Bất đẳng thức.
Dạng toán thường gặp tuyển sinh 10 - Chuyên đề 5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình – hệ phương trình.
Dạng toán thường gặp tuyển sinh 10 - Chuyên đề 4. Hệ phương trình.
Dạng toán thường gặp tuyển sinh 10 - Chuyên đề 3- Phương trình.
Dạng toán thường gặp tuyển sinh 10 - Chuyên đề 2. Hàm số.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trùng phương
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Ứng dụng phương pháp tọa độ giải bài toán hình học không gian
Viết phương trình đường thẳng khi biết vectơ chỉ phương (Oxyz)
Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng trong Oxyz và bài tập áp dụng
Tất tần tật các công thức về hàm trùng phương
Công thức tính nhanh diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol và trục hoành
Công thức Brahmagupta tính diện tích tứ giác bất kì khi biết độ dài 4 cạnh và tổng hai góc đối diện
Công thức tính góc giữa hai mặt phẳng trong Oxyz và bài tập áp dụng
Bài tập toán mới nhất
Luyện tập 3 trang 100 Toán lớp 10 Tập 2
Viết phương trình các parabol sau đây dưới dạng chính tắc:
a) ;
b) x – y2 = 0.
Hoạt động 6 trang 100 Toán lớp 10 Tập 2
Cho parabol (P) với tiêu điểm F và đường chuẩn ∆. Cũng như elip, để lập phương trình của (P), trước tiên ta sẽ chọn hệ trục tọa độ Oxy thuận tiện nhất.
Kẻ FH vuông góc với ∆ (H ∈ ∆). Đặt FH = p > 0. Ta chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho O là trung điểm đoạn thẳng FH và F nằm trên tia Ox (Hình 56).
Hoạt động 5 trang 99 Toán lớp 10 Tập 2
Lấy đường thẳng ∆ và một điểm F không thuộc ∆. Lấy một ê ke ABC (vuông ở A) và một đoạn dây không đàn hồi, có độ dài bằng AB. Đính một đầu dây vào điểm F, đầu kia vào đỉnh B của ê ke. Đặt ê ke sao cho cạnh AC nằm trên ∆, lấy đầu bút chì (kí hiệu là điểm M) ép sát sợi dây vào cạnh AB và giữ căng sợi dây. Lúc này, sợi dây chính là đường gấp khúc BMF.
Cho cạnh AC của ê ke trượt trên ∆ (Hình 55). Khi đó, đầu bút chì M sẽ vạch nên một đường mà ta gọi là đường parabol.
Khi M thay đổi, có nhận xét gì về khoảng cách từ M đến F và khoảng cách từ M đến đường thẳng ∆?
Luyện tập 2 trang 98 Toán lớp 10 Tập 2
Viết phương trình hypebol sau đây dưới dạng chính tắc: 4x2 – 9y2 = 1.
Hoạt động 4 trang 97 Toán lớp 10 Tập 2
Để lập phương trình của đường hypebol trong mặt phẳng, trước tiên ta sẽ chọn hệ trục tọa độ Oxy thuận tiện nhất.
Tương tự elip, ta chọn trục Ox là đường thẳng F1F2, trục Oy là đường trung trực của đoạn thẳng F1F2 = 2c (c > 0), gốc tọa độ O là trung điểm của đoạn thẳng F1F2 (Hình 54).
a) Tìm tọa độ của hai tiêu điểm F1, F2.
Hoạt động 3 trang 96 Toán lớp 10 Tập 2
Đóng hai chiếc đinh cố định tại hai điểm F1, F2 trên mặt một bảng gỗ. Lấy một thước thẳng có mép AB và một sợi dây không đàn hồi có chiều dài l thỏa mãn AB – F1F2 < l < AB. Đính một đầu dây vào điểm A và đầu dây kia vào F2. Đặt thước sao cho điểm B trùng với F1 và lấy đầu bút chì (kí hiệu là M) tì sát sợi dây vào thước thẳng sao cho sợi dây luôn bị căng. Sợi dây khi đó là đường gấp khúc AMF2.
Cho thước quay quanh điểm B (trùng F1), tức là điểm A chuyển động trên đường tròn tâm B có bán kính bằng độ dài đoạn thẳng AB, mép thước luôn áp sát mặt gỗ (Hình 53). Khi đó, đầu bút chì M sẽ vạch nên một đường mà ta gọi là đường hypebol.
Khi M thay đổi, có nhận xét gì về hiệu MF1 – MF2?
Luyện tập 1 trang 95 Toán lớp 10 Tập 2
Lập phương trình chính tắc của elip (E) đi qua hai điểm M(0; 3) và .
Hoạt động 2 trang 94 Toán lớp 10 Tập 2
Trong mặt phẳng, xét đường elip (E) là tập hợp các điểm M sao cho MF1 + MF2 = 2a, ở đó F1F2 = 2c (với a > c > 0).
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxy có gốc là trung điểm của F1F2, trục Oy là đường trung trực của F1F2 và F2 nằm trên tia Ox (Hình 52). Khi đó, F1(–c; 0) và F2(c; 0) là hai tiêu điểm của elip (E). Chứng minh rằng:
a) A1(–a; 0) và A2(a; 0) đều là giao điểm của elip (E) với trục Ox.
b) B1(0; –b) và B2(0; b), ở đó , đều là giao điểm của elip (E) với trục Oy.
Hoạt động 1 trang 93 Toán lớp 10 Tập 2
Đóng hai chiếc đinh cố định tại hai điểm F1, F2 trên mặt một bảng gỗ. Lấy một vòng dây kín không đàn hồi có độ dài lớn hơn 2F1F2. Quàng vòng dây đó qua hai chiếc đinh và kéo căng tại vị trí của đầu bút chì (Hình 51). Di chuyển đầu bút chì sao cho dây luôn căng, đầu bút chì vạch nên một đường mà ta gọi là đường elip. Gọi vị trí của đầu bút chì là điểm M.
Khi M thay đổi, có nhận xét gì về tổng MF1 + MF2?
Câu hỏi khởi động trang 93 Toán lớp 10 Tập 2
Từ xa xưa, người Hy Lạp đã biết rằng giao tuyến của mặt nón tròn xoay và một mặt phẳng không đi qua đỉnh của mặt nón là đường tròn hoặc đường cong mà ta gọi là đường conic (Hình 48). Từ “đường conic” xuất phát từ gốc tiếng Hy Lạp konos, nghĩa là mặt nón.
Đường conic gồm những loại đường nào và được xác định như thế nào?
Luyện tập 4 trang 90 Toán lớp 10 Tập 2
Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm M0(–1; –4) thuộc đường tròn (x – 3)2 + (y + 7)2 = 25.
Hoạt động 4 trang 90 Toán lớp 10 Tập 2
Cho điểm M0(x0; y0) nằm trên đường tròn (C) tâm I(a; b) bán kính R.
Gọi ∆ là tiếp tuyến tại điểm M0(x0; y0) thuộc đường tròn (Hình 44).
a) Chứng tỏ rằng là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆.
b) Tính tọa độ của .
c) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆.
Luyện tập 3 trang 89 Toán lớp 10 Tập 2
Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1; 2), B(5; 2), C(1; –3).
Luyện tập 2 trang 89 Toán lớp 10 Tập 2
Tìm k sao cho phương trình: x2 + y2 + 2kx + 4y + 6k – 1 = 0 là phương trình đường tròn.
Hoạt động 3 trang 88 Toán lớp 10 Tập 2
Viết phương trình đường tròn (C): (x – a)2 + (y – b)2 = R2 về dạng x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0.
Luyện tập 1 trang 88 Toán lớp 10 Tập 2
Viết phương trình đường tròn tâm I(6; – 4) đi qua điểm A(8; – 7).
Hoạt động 2 trang 87 Toán lớp 10 Tập 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nêu mối liên hệ giữa x và y để:
a) Điểm M(x; y) nằm trên đường tròn tâm O(0; 0) bán kính 5.
b) Điểm M(x; y) nằm trên đường tròn (C) tâm I(a; b) bán kính R.
Hoạt động 1 trang 87 Toán lớp 10 Tập 2
a) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O(0; 0) đến điểm M(3; 4) trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Cho hai điểm I(a; b) và M(x; y) trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Nêu công thức tính độ dài đoạn thẳng IM.
Câu hỏi khởi động trang 87 Toán lớp 10 Tập 2
Ở một số công viên, người ta dựng vòng quay có bán kính rất lớn đặt theo phương thẳng đứng như Hình 42. Khi vòng quay hoạt động, một người ngồi trong cabin sẽ chuyển động theo đường tròn.
Làm thế nào để xác định được phương trình quỹ đạo chuyển động của người đó?
Luyện tập 4 trang 85 Toán lớp 10 Tập 2
a) Tính khoảng cách từ điểm O(0; 0) đến đường thẳng .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song ∆1: x – y + 1 = 0 và ∆2: x – y – 1 = 0.
Hoạt động 6 trang 85 Toán lớp 10 Tập 2
Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng ∆: 2x + y – 4 = 0 và điểm M(– 1; 1). Gọi H là hình chiếu của M lên đường thẳng ∆.
a) Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng MH.
b) Viết phương trình tham số của đường thẳng MH.
c) Tìm tọa độ của H. Từ đó, tính độ dài đoạn thẳng MH.
Luyện tập 3 trang 84 Toán lớp 10 Tập 2
Tính số đo góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2 trong mỗi trường hợp sau:
Hoạt động 5 trang 84 Toán lớp 10 Tập 2
Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng ∆1 và ∆2 có vectơ chỉ phương lần lượt là . Tính cos(∆1, ∆2).
Hoạt động 4 trang 83 Toán lớp 10 Tập 2
Cho hai đường thẳng ∆1, ∆2 cắt nhau tại I và có vectơ chỉ phương lần lượt là . Gọi A và B là các điểm lần lượt thuộc hai đường thẳng ∆1 và ∆2 sao cho .
a) Quan sát Hình 41a, Hình 41b, hãy nhận xét về độ lớn của góc giữa hai đường thẳng ∆1, ∆2 và độ lớn của góc giữa hai vectơ .
Tài liệu toán mới nhất
Sơ đồ V toàn tập - Thầy Lương Văn Huy
Phương pháp ghép trục Thầy Đỗ Văn Đức
Tổng ôn phần Tư duy Logic Đánh giá năng lực Moon APT
Tiếp cận tư duy Toán thực tế - Toán Á Khoa Duy
Toán thực tế lớp 12 (Cô Ngọc Huyền LB)
Chuyên đề quan hệ song song trong không gian Toán 11
Chuyên đề dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân Toán 11
Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Toán 11
Vectơ và hệ tọa độ trong không gian Toán 12
Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu Toán 12
Nguyên hàm – tích phân Toán 12
Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số Toán 12
Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu ghép nhóm Toán 12
Xác suất có điều kiện Toán 12 Chương trình mới 2018
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán (GDPT 2018)
Công thức mới cập nhật
Bài tập thực tế Toán 10. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng.
Bài tập thực tế Toán 10. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng.
Bài tập thực tế Toán 10. Hàm số, đồ thị và ứng dụng.
Bài tập thực tế Toán 10. Hàm số, đồ thị và ứng dụng.
Bài tập thực tế Toán 10. Vecto
Bài tập thực tế Toán 10. Vecto
Bài tập thực tế Toán 10. Hệ thức lượng trong tam giác.
Bài tập thực tế Toán 10. Hệ thức lượng trong tam giác.
Bài tập thực tế Toán 10. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Bài tập thực tế Toán 10. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Bài tập thực tế Toán 10. Mệnh đề tập hợp
Bài tập thực tế Toán 10. Mệnh đề tập hợp
Dạng toán thường gặp tuyển sinh 10 - Chuyên đề 8. Hình học.
Dạng toán thường gặp tuyển sinh 10 - Chuyên đề 8.Hình học.
Dạng toán thường gặp tuyển sinh 10 - Chuyên đề 7. Số học
Dạng toán thường gặp tuyển sinh 10 - Chuyên đề 7. Số học
Dạng toán thường gặp tuyển sinh 10 - Chuyên đề 6. Bất đẳng thức.
Dạng toán thường gặp tuyển sinh 10 - Chuyên đề 6. Bất đẳng thức.
Dạng toán thường gặp tuyển sinh 10 - Chuyên đề 5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình – hệ phương trình.
Dạng toán thường gặp tuyển sinh 10 - Chuyên đề 5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình – hệ phương trình.
Tài liệu mới cập nhật
Sơ đồ V toàn tập - Thầy Lương Văn Huy
Sơ đồ V toàn tập - Thầy Lương Văn Huy full lời giải chi tiết
Phương pháp ghép trục Thầy Đỗ Văn Đức
Phương pháp ghép trục Thầy Đỗ Văn Đức full lời giải chi tiết
Tổng ôn phần Tư duy Logic Đánh giá năng lực Moon APT
Tổng ôn phần Tư duy Logic Đánh giá năng lực Moon APT
Tiếp cận tư duy Toán thực tế - Toán Á Khoa Duy
Tiếp cận tư duy Toán thực tế - Toán Á Khoa Duy. Lời giải chi tiết full
Toán thực tế lớp 12 (Cô Ngọc Huyền LB)
Toán thực tế lớp 12 (Cô Ngọc Huyền LB) full lời giải
Chuyên đề quan hệ song song trong không gian Toán 11
Tài liệu gồm 79 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Từ Tâm, bao gồm lý thuyết, các dạng bài tập và bài tập luyện tập chuyên đề quan hệ song song trong không gian môn Toán 11.
Chuyên đề dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân Toán 11
Tài liệu gồm 74 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Từ Tâm, bao gồm lý thuyết, các dạng bài tập và bài tập luyện tập chuyên đề dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân môn Toán 11.
Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Toán 11
Tài liệu gồm 99 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Từ Tâm, bao gồm lý thuyết, các dạng bài tập và bài tập luyện tập chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác môn Toán 11.
Vectơ và hệ tọa độ trong không gian Toán 12
Tài liệu gồm 54 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Từ Tâm, bao gồm lý thuyết, các dạng bài tập và bài tập luyện tập chuyên đề vectơ và hệ tọa độ trong không gian môn Toán 12.
Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu Toán 12
Tài liệu gồm 83 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Từ Tâm, bao gồm lý thuyết, các dạng bài tập và bài tập luyện tập chuyên đề phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu môn Toán 12.