Giải bài tập Toán 8 Chương 8. Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng | Cánh Diều

Định lí Thalès trong tam giác. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác. Đường trung bình của tam giác. Tính chất đường phân giác của tam giác. Tam giác đồng dạng. Các trường hợp đồng dạng của tam giác. Hình đồng dạng. Hình đồng dạng trong thực tiễn.

Giải bài tập Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác.

khoi-dong-trang-52-toan-8-tap-2-8634

Khởi động trang 52 Toán 8 Tập 2

Khởi động trang 52 Toán 8 Tập 2: Bác Dư muốn cắt một thanh sắt (Hình 1) thành 5 phần bằng nhau nhưng bác lại không có thước để đo.

hoat-dong-1-trang-52-toan-8-tap-2-8635

Hoạt động 1 trang 52 Toán 8 Tập 2

Hoạt động 1 trang 52 Toán 8 Tập 2: Cho hai đoạn thẳng AB = 2 cm, CD = 3 cm và hai đoạn thẳng MN = 4 cm, PQ = 6 cm. So sánh hai tỉ số

hoat-dong-2-trang-53-toan-8-tap-2-8636

Hoạt động 2 trang 53 Toán 8 Tập 2

Hoạt động 2 trang 53 Toán 8 Tập 2

hoat-dong-3-trang-54-toan-8-tap-2-8637

Hoạt động 3 trang 54 Toán 8 Tập 2

Hoạt động 3 trang 54 Toán 8 Tập 2

luyen-tap-1-trang-53-toan-8-tap-2-8638

Luyện tập 1 trang 53 Toán 8 Tập 2

Luyện tập 1 trang 53 Toán 8 Tập 2:

luyen-tap-2-trang-53-toan-8-tap-2-8639

Luyện tập 2 trang 53 Toán 8 Tập 2

Luyện tập 2 trang 53 Toán 8 Tập 2:

luyen-tap-3-trang-55-toan-8-tap-2-8640

Luyện tập 3 trang 55 Toán 8 Tập 2: 

Luyện tập 3 trang 55 Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có CA = 4, CB = 5. Giả sử M, N là hai điểm lần lượt nằm trên hai cạnh CA, CB sao cho CM = 1, CN = 1,25. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

bai-1-trang-57-toan-8-tap-2-8641

Bài 1 trang 57 Toán 8 Tập 2

Bài 1 trang 57 Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC có AB = 4,5 cm; AC = 6 cm. Các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh AB, AC thoả mãn AM = 3 cm và MN // BC. Tính độ dài đoạn thẳng AN.

bai-2-trang-57-toan-8-tap-2-8642

Bài 2 trang 57 Toán 8 Tập 2

Bài 2 trang 57 Toán 8 Tập 2: 

bai-3-trang-57-toan-8-tap-2-8643

Bài 3 trang 57 Toán 8 Tập 2

Bài 3 trang 57 Toán 8 Tập 2: Trong Hình 15, cho MN // AB, NP // BC. Chứng minh MP // AC.

bai-4-trang-57-toan-8-tap-2-8644

Bài 4 trang 57 Toán 8 Tập 2

Bài 4 trang 57 Toán 8 Tập 2: Trong Hình 16, độ dài đoạn thẳng A’C’ mô tả chiều cao của một cái cây, đoạn thẳng AC mô tả chiều cao của một cái cọc. Tính chiều cao của cây.

bai-5-trang-57-toan-8-tap-2-8645

Bài 5 trang 57 Toán 8 Tập 2

Bài 5 trang 57 Toán 8 Tập 2: Cho đoạn thẳng AB. Hãy trình bày cách chia đoạn thẳng AB thành ba đoạn thẳng bằng nhau mà không dùng thước để đo.

Giải bài tập Bài 2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác.

khoi-dong-trang-58-toan-8-tap-2-8646

Khởi động trang 58 Toán 8 Tập 2:

Khởi động trang 58 Toán 8 Tập 2:

luyen-tap-1-trang-59-toan-8-tap-2-8647

Luyện tập 1 trang 59 Toán 8 Tập 2:

Luyện tập 1 trang 59 Toán 8 Tập 2: Bạn Loan đặt một cái que lên bàn cờ vua như ở Hình 20. Bạn ấy nói rằng: Không sử dụng thước đo, có thể chia cái que đó thành ba phần bằng nhau. Em hãy giải thích tại sao.

luyen-tap-2-trang-60-toan-8-tap-2-8648

Luyện tập 2 trang 60 Toán 8 Tập 2

Luyện tập 2 trang 60 Toán 8 Tập 2: Người ta đo bóng của một cây và được các số đo ở Hình 23. Giả sử rằng các tia nắng song song với nhau, hãy tính độ cao x

bai-1-trang-60-toan-8-tap-2-8649

Bài 1 trang 60 Toán 8 Tập 2

Bài 1 trang 60 Toán 8 Tập 2: Để đo khoảng cách giữa hai vị trí A và B trong đó B không tới được, người ta tiến hành chọn các vị trí C, D, E như ở Hình 24 và đo được AC = 50m, CD = 20m, DE = 18m. Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí A và B là bao nhiêu?

bai-2-trang-61-toan-8-tap-2-8650

Bài 2 trang 61 Toán 8 Tập 2

Bài 2 trang 61 Toán 8 Tập 2

bai-3-trang-61-toan-8-tap-2-8651

Bài 3 trang 61 Toán 8 Tập 2

Bài 3 trang 61 Toán 8 Tập 2: Trong Hình 26, các thanh AA’, BB’, CC’, DD’ của giàn gỗ song song với nhau. Không sử dụng thước đo, hãy giải thích vì sao độ dài các đoạn AB, BC, CD lần lượt tỉ lệ với độ dài các đoạn A’B’, B’C’, C’D’.

bai-4-trang-61-toan-8-tap-2-8652

Bài 4 trang 61 Toán 8 Tập 2

Bài 4 trang 61 Toán 8 Tập 2:Hãy tính khoảng cách giữa hai vị trí A và B.

Giải bài tập Bài 3. Đường trung bình của tam giác.

khoi-dong-trang-62-toan-8-tap-2-8653

Khởi động trang 62 Toán 8 Tập 2

Khởi động trang 62 Toán 8 Tập 2: Hình 28 gợi nên hình ảnh tam giác ABC và đoạn thẳng MN với M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB, AC.

hoat-dong-1-trang-62-toan-8-tap-2-8654

Hoạt động 1 trang 62 Toán 8 Tập 2

Hoạt động 1 trang 62 Toán 8 Tập 2:Quan sát tam giác ABC ở Hình 29 và cho biết hai đầu mút D, E của đoạn thẳng DE có đặc điểm gì.

hoat-dong-2-trang-63-toan-8-tap-2-8655

Hoạt động 2 trang 63 Toán 8 Tập 2

Hoạt động 2 trang 63 Toán 8 Tập 2:

luyen-tap-1-trang-62-toan-8-tap-2-8656

Luyện tập 1 trang 62 Toán 8 Tập 2

Luyện tập 1 trang 62 Toán 8 Tập 2: Vẽ tam giác ABC và các đường trung bình của tam giác đó.

luyen-tap-2-trang-64-toan-8-tap-2-8657

Luyện tập 2 trang 64 Toán 8 Tập 2

Luyện tập 2 trang 64 Toán 8 Tập 2:

bai-1-trang-65-toan-8-tap-2-8658

Bài 1 trang 65 Toán 8 Tập 2: 

Bài 1 trang 65 Toán 8 Tập 2: 

bai-2-trang-65-toan-8-tap-2-8659

Bài 2 trang 65 Toán 8 Tập 2

Bài 2 trang 65 Toán 8 Tập 2:Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, các điểm N, P phân biệt thuộc cạnh AB sao cho AP = PN = NB. Gọi Q là giao điểm của AM và CP.

bai-3-trang-65-toan-8-tap-2-8660

Bài 3 trang 65 Toán 8 Tập 2

Bài 3 trang 65 Toán 8 Tập 2: 

bai-4-trang-65-toan-8-tap-2-8661

Bài 4 trang 65 Toán 8 Tập 2

Bài 4 trang 65 Toán 8 Tập 2:

bai-5-trang-65-toan-8-tap-2-8662

Bài 5 trang 65 Toán 8 Tập 2:

Bài 5 trang 65 Toán 8 Tập 2: Trong Hình 36, ba cạnh màu vàng AB, BC, CA gợi nên hình ảnh tam giác ABC và đoạn thẳng màu xanh MN là một đường trung bình của tam giác đó. Bạn Duyên đứng ở phía dưới đo khoảng cách giữa hai chân cột số

Giải bài tập Bài 4. Tính chất đường phân giác của tam giác.

khoi-dong-trang-66-toan-8-tap-2-8663

Khởi động trang 66 Toán 8 Tập 2

Khởi động trang 66 Toán 8 Tập 2

hoat-dong-1-trang-66-toan-8-tap-2-8664

Hoạt động 1 trang 66 Toán 8 Tập 2: 

Hoạt động 1 trang 66 Toán 8 Tập 2: 

luyen-tap-1-trang-67-toan-8-tap-2-8665

Luyện tập 1 trang 67 Toán 8 Tập 2

Luyện tập 1 trang 67 Toán 8 Tập 2: Giải bài toán nêu trong phần mở đầu.

luyen-tap-2-trang-67-toan-8-tap-2-8666

Luyện tập 2 trang 67 Toán 8 Tập 2:

Luyện tập 2 trang 67 Toán 8 Tập 2:

luyen-tap-3-trang-68-toan-8-tap-2-8667

Luyện tập 3 trang 68 Toán 8 Tập 2

Luyện tập 3 trang 68 Toán 8 Tập 2: 

luyen-tap-4-trang-68-toan-8-tap-2-8668

Luyện tập 4 trang 68 Toán 8 Tập 2:

Luyện tập 4 trang 68 Toán 8 Tập 2:

bai-1-trang-69-toan-8-tap-2-8669

Bài 1 trang 69 Toán 8 Tập 2

Bài 1 trang 69 Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC có ba đường phân giác AD, BE, CF. Biết AB = 4, BC = 5, CA = 6. Tính BD, CE, AF.

bai-2-trang-69-toan-8-tap-2-8670

Bài 2 trang 69 Toán 8 Tập 2

Bài 2 trang 69 Toán 8 Tập 2

bai-3-trang-69-toan-8-tap-2-8687

Bài 3 trang 69 Toán 8 Tập 2

Bài 3 trang 69 Toán 8 Tập 2: 

bai-4-trang-69-toan-8-tap-2-8688

Bài 4 trang 69 Toán 8 Tập 2:

Bài 4 trang 69 Toán 8 Tập 2:

bai-5-trang-69-toan-8-tap-2-8710

Bài 5 trang 69 Toán 8 Tập 2: 

Bài 5 trang 69 Toán 8 Tập 2: 

bai-6-trang-69-toan-8-tap-2-8767

Bài 6 trang 69 Toán 8 Tập 2

Bài 6 trang 69 Toán 8 Tập 2:Cho tứ giác ABCD với các tia phân giác của các góc CAD và CBD cùng đi qua điểm E thuộc cạnh CD (Hình 45 . Chứng minh AD.BC = AC.BD.

Giải bài tập Bài 5. Tam giác đồng dạng.

khoi-dong-trang-70-toan-8-tap-2-8768

Khởi động trang 70 Toán 8 Tập 2: 

Khởi động trang 70 Toán 8 Tập 2: 

hoat-dong-1-trang-70-toan-8-tap-2-8769

Hoạt động 1 trang 70 Toán 8 Tập 2

Hoạt động 1 trang 70 Toán 8 Tập 2: 

hoat-dong-2-trang-71-toan-8-tap-2-8770

Hoạt động 2 trang 71 Toán 8 Tập 2

Hoạt động 2 trang 71 Toán 8 Tập 2:

hoat-dong-3-trang-72-toan-8-tap-2-8771

Hoạt động 3 trang 72 Toán 8 Tập 2

Hoạt động 3 trang 72 Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC (Hình 50). Một đường thẳng song song với BC cắt hai cạnh AB, AC lần lượt tại B’, C’. Chứng minh ∆AB’C’ ᔕ ∆ABC.

luyen-tap-1-trang-71-toan-8-tap-2-8772

Luyện tập 1 trang 71 Toán 8 Tập 2

Luyện tập 1 trang 71 Toán 8 Tập 2:

luyen-tap-2-trang-72-toan-8-tap-2-8773

Luyện tập 2 trang 72 Toán 8 Tập 2

Luyện tập 2 trang 72 Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của AB, AC. Chứng minh ∆AB’C’ ᔕ ∆ABC.

bai-1-trang-73-toan-8-tap-2-8774

Bài 1 trang 73 Toán 8 Tập 2

Bài 1 trang 73 Toán 8 Tập 2: 

bai-2-trang-73-toan-8-tap-2-8775

Bài 2 trang 73 Toán 8 Tập 2

Bài 2 trang 73 Toán 8 Tập 2:

bai-3-trang-73-toan-8-tap-2-8776

Bài 3 trang 73 Toán 8 Tập 2

Bài 3 trang 73 Toán 8 Tập 2:

bai-4-trang-73-toan-8-tap-2-8777

Bài 4 trang 73 Toán 8 Tập 2

Bài 4 trang 73 Toán 8 Tập 2: Trong Hình 54, độ rộng của khúc sông được tính bằng khoảng cách giữa hai vị trí C, D. Giả sử chọn được các vị trí A, B, E sao cho ∆ABE ᔕ ∆ACD và đo được AB = 20 m, AC = 50 m, BE = 8 m. Tính độ rộng của khúc sông đó

bai-5-trang-73-toan-8-tap-2-8778

Bài 5 trang 73 Toán 8 Tập 2

Bài 5 trang 73 Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC (Hình 55), các điểm M, N thuộc cạnh AB thoả mãn AM = MN = NB, các điểm P, Q thuộc cạnh AC thoả mãn AP = PQ = QC. Tam giác AMP đồng dạng với những tam giác nào?

bai-6-trang-73-toan-8-tap-2-8779

Bài 6 trang 73 Toán 8 Tập 2

Bài 6 trang 73 Toán 8 Tập 2: Cho hình bình hành ABCD. Một đường thẳng đi qua D lần lượt cắt đoạn thẳng BC và tia AB tại M và N sao cho điểm M nằm giữa hai điểm B và C. Chứng minh: a) ∆NBM ᔕ ∆NAD; b) ∆NBM ᔕ ∆DCM; c) ∆NAD ᔕ ∆DCM.

Giải bài tập Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác.

khoi-dong-trang-74-toan-8-tap-2-8780

Khởi động trang 74 Toán 8 Tập 2

Khởi động trang 74 Toán 8 Tập 2: Hai tam giác A’B’C’ và ABC có đồng dạng hay không?

hoat-dong-1-trang-74-toan-8-tap-2-8781

Hoạt động 1 trang 74 Toán 8 Tập 2

Hoạt động 1 trang 74 Toán 8 Tập 2: 

hoat-dong-2-trang-76-toan-8-tap-2-8782

Hoạt động 2 trang 76 Toán 8 Tập 2

Hoạt động 2 trang 76 Toán 8 Tập 2

luyen-tap-1-trang-75-toan-8-tap-2-8783

Luyện tập 1 trang 75 Toán 8 Tập 2

Luyện tập 1 trang 75 Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của AG; BG; CG. Chứng minh ∆A’B’C’ ᔕ ∆ABC.

luyen-tap-2-trang-78-toan-8-tap-2-8784

Luyện tập 2 trang 78 Toán 8 Tập 2

Luyện tập 2 trang 78 Toán 8 Tập 2: Cho Hình 64, chứng minh tam giác CDM vuông tại M.

bai-1-trang-78-toan-8-tap-2-8785

Bài 1 trang 78 Toán 8 Tập 2

Bài 1 trang 78 Toán 8 Tập 2:

bai-2-trang-78-toan-8-tap-2-8786

Bài 2 trang 78 Toán 8 Tập 2

Bài 2 trang 78 Toán 8 Tập 2:

bai-3-trang-78-toan-8-tap-2-8814

Bài 3 trang 78 Toán 8 Tập 2

Bài 3 trang 78 Toán 8 Tập 2

bai-4-trang-78-toan-8-tap-2-8837

Bài 4 trang 78 Toán 8 Tập 2

Bài 4 trang 78 Toán 8 Tập 2: 

bai-5-trang-78-toan-8-tap-2-8843

Bài 5 trang 78 Toán 8 Tập 2

Bài 5 trang 78 Toán 8 Tập 2:

bai-6-trang-78-toan-8-tap-2-8846

Bài 6 trang 78 Toán 8 Tập 2: 

Bài 6 trang 78 Toán 8 Tập 2

Giải bài tập Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác.

hoat-dong-2-trang-81-toan-8-tap-2-8851

Hoạt động 2 trang 81 Toán 8 Tập 2

Hoạt động 2 trang 81 Toán 8 Tập 2: chứng minh hai tam giác đồng dạng

luyen-tap-1-trang-80-toan-8-tap-2-8852

Luyện tập 1 trang 80 Toán 8 Tập 2: 

Luyện tập 1 trang 80 Toán 8 Tập 2: 

luyen-tap-2-trang-80-toan-8-tap-2-8853

Luyện tập 2 trang 80 Toán 8 Tập 2

Luyện tập 2 trang 80 Toán 8 Tập 2: 

luyen-tap-3-trang-81-toan-8-tap-2-8854

Luyện tập 3 trang 81 Toán 8 Tập 2

Luyện tập 3 trang 81 Toán 8 Tập 2:

khoi-dong-trang-79-toan-8-tap-2-8855

Khởi động trang 79 Toán 8 Tập 2

Khởi động trang 79 Toán 8 Tập 2

hoat-dong-1-trang-79-toan-8-tap-2-8856

Hoạt động 1 trang 79 Toán 8 Tập 2

Hoạt động 1 trang 79 Toán 8 Tập 2:

bai-1-trang-81-toan-8-tap-2-8857

Bài 1 trang 81 Toán 8 Tập 2

Bài 1 trang 81 Toán 8 Tập 2

bai-2-trang-82-toan-8-tap-2-8858

Bài 2 trang 82 Toán 8 Tập 2

Bài 2 trang 82 Toán 8 Tập 2: 

bai-3-trang-82-toan-8-tap-2-8859

Bài 3 trang 82 Toán 8 Tập 2

Bài 3 trang 82 Toán 8 Tập 2:

bai-4-trang-82-toan-8-tap-2-8860

Bài 4 trang 82 Toán 8 Tập 2:

Bài 4 trang 82 Toán 8 Tập 2:

bai-5-trang-82-toan-8-tap-2-8861

Bài 5 trang 82 Toán 8 Tập 2:

Bài 5 trang 82 Toán 8 Tập 2: Cho ∆ABC ᔕ ∆MNP. a) Gọi D và Q lần lượt là trung điểm của BC và NP. Chứng minh ∆ABD ᔕ ∆MNQ. b) Gọi G và K lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ABC và MNP. Chứng minh ∆ABG ᔕ ∆MNK.

bai-6-trang-82-toan-8-tap-2-8862

Bài 6 trang 82 Toán 8 Tập 2

Bài 6 trang 82 Toán 8 Tập 2: Cho Hình 78, biết AH2 = BH.CH. Chứng minh: a) ∆HAB ᔕ ∆HCA; b) Tam giác ∆ABC vuông tại A.

bai-7-trang-82-toan-8-tap-2-8863

Bài 7 trang 82 Toán 8 Tập 2

Bài 7 trang 82 Toán 8 Tập 2:

Giải bài tập Bài 8. Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác.

khoi-dong-trang-83-toan-8-tap-2-8864

Khởi động trang 83 Toán 8 Tập 2

Khởi động trang 83 Toán 8 Tập 2: Hai tam giác A’B’C’ và ABC có đồng dạng hay không?

hoat-dong-1-trang-83-toan-8-tap-2-8865

Hoạt động 1 trang 83 Toán 8 Tập 2

Hoạt động 1 trang 83 Toán 8 Tập 2: 

hoat-dong-2-trang-84-toan-8-tap-2-8866

Hoạt động 2 trang 84 Toán 8 Tập 2

Hoạt động 2 trang 84 Toán 8 Tập 2: chứng minh hai tam giác đồng dạng

luyen-tap-1-trang-83-toan-8-tap-2-8867

Luyện tập 1 trang 83 Toán 8 Tập 2

Luyện tập 1 trang 83 Toán 8 Tập 2: chứng minh hai tam giác đồng dạng

luyen-tap-2-trang-84-toan-8-tap-2-8868

Luyện tập 2 trang 84 Toán 8 Tập 2

Luyện tập 2 trang 84 Toán 8 Tập 2: Cho tam giác nhọn ABC có hai đường cao AD, BE cắt nhau tại H. Chứng minh HA.HD = HB.HE.

bai-1-trang-85-toan-8-tap-2-8869

Bài 1 trang 85 Toán 8 Tập 2:

Bài 1 trang 85 Toán 8 Tập 2:

bai-2-trang-85-toan-8-tap-2-8870

Bài 2 trang 85 Toán 8 Tập 2

Bài 2 trang 85 Toán 8 Tập 2

bai-3-trang-85-toan-8-tap-2-8871

Bài 3 trang 85 Toán 8 Tập 2

Bài 3 trang 85 Toán 8 Tập 2:

bai-4-trang-85-toan-8-tap-2-8872

Bài 4 trang 85 Toán 8 Tập 2

Bài 4 trang 85 Toán 8 Tập 2: 

bai-5-trang-85-toan-8-tap-2-8873

Bài 5 trang 85 Toán 8 Tập 2

Bài 5 trang 85 Toán 8 Tập 2:

bai-6-trang-85-toan-8-tap-2-8874

Bài 6 trang 85 Toán 8 Tập 2

Bài 6 trang 85 Toán 8 Tập 2: Cho Hình 89, bạn Minh dùng một dụng cụ để đo chiều cao của cây. Cho biết khoảng cách từ mắt bạn Minh đến cây và đến mặt đất lần lượt là AH = 2,8 m và AK = 1,6 m. Em hãy tính chiều cao của cây.

Giải bài tập Bài 9. Hình đồng dạng.

khoi-dong-trang-86-toan-8-tap-2-8875

Khởi động trang 86 Toán 8 Tập 2

Khởi động trang 86 Toán 8 Tập 2: Hai bức ảnh trong Hình 90 giống hệt nhau nhưng có kích thước to nhỏ khác nhau gợi nên những hình có mối liên hệ gì?

hoat-dong-1-trang-86-toan-8-tap-2-8876

Hoạt động 1 trang 86 Toán 8 Tập 2

Hoạt động 1 trang 86 Toán 8 Tập 2: 

hoat-dong-2-trang-86-toan-8-tap-2-8877

Hoạt động 2 trang 86 Toán 8 Tập 2

Hoạt động 2 trang 86 Toán 8 Tập 2: 

hoat-dong-3-trang-87-toan-8-tap-2-8878

Hoạt động 3 trang 87 Toán 8 Tập 2

Hoạt động 3 trang 87 Toán 8 Tập 2: 

hoat-dong-4-trang-88-toan-8-tap-2-8879

Hoạt động 4 trang 88 Toán 8 Tập 2

Hoạt động 4 trang 88 Toán 8 Tập 2: 

bai-1-trang-89-toan-8-tap-2-8880

Bài 1 trang 89 Toán 8 Tập 2

Bài 1 trang 89 Toán 8 Tập 2: 

bai-2-trang-89-toan-8-tap-2-8881

Bài 2 trang 89 Toán 8 Tập 2

Bài 2 trang 89 Toán 8 Tập 2: 

bai-3-trang-89-toan-8-tap-2-8882

Bài 3 trang 89 Toán 8 Tập 2

Bài 3 trang 89 Toán 8 Tập 2: 

Giải bài tập Bài 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn.

bai-1-trang-93-toan-8-tap-2-8883

Bài 1 trang 93 Toán 8 Tập 2

Bài 1 trang 93 Toán 8 Tập 2: 

bai-2-trang-93-toan-8-tap-2-8884

Bài 2 trang 93 Toán 8 Tập 2

Bài 2 trang 93 Toán 8 Tập 2: Gấp và cắt giấy thành những chữ cái in hoa đồng dạng với nhau theo mẫu (Hình 99, Hình 100) sau đây

Giải bài tập Bài tập cuối chương VIII.

bai-1-trang-94-toan-8-tap-2-8885

Bài 1 trang 94 Toán 8 Tập 2

Bài 1 trang 94 Toán 8 Tập 2: 

bai-2-trang-94-toan-8-tap-2-8886

Bài 2 trang 94 Toán 8 Tập 2

Bài 2 trang 94 Toán 8 Tập 2:

bai-14-trang-96-toan-8-tap-2-8887

Bài 14 trang 96 Toán 8 Tập 2: 

Bài 14 trang 96 Toán 8 Tập 2: Hình 110 có ghi thứ tự của 6 lá mầm, trong đó có nhiều cặp lá mầm gợi nên những cặp hình đồng dạng. Hãy viết 6 cặp lá mầm gợi nên những hình đồng dạng.

bai-13-trang-96-toan-8-tap-2-8888

Bài 13 trang 96 Toán 8 Tập 2

Bài 13 trang 96 Toán 8 Tập 2: 

bai-12-trang-96-toan-8-tap-2-8889

Bài 12 trang 96 Toán 8 Tập 2:

Bài 12 trang 96 Toán 8 Tập 2: Hình 108 minh họa mặt cắt đứng của tủ sách nghệ thuật ở nhà bác Ngọc. Sau một thời gian sử dụng, tủ sách đó đã có dấu hiệu bị xuống cấp và cần sửa lại. Các tấm ngăn BM, CN, DP bị hỏng và cần thay mới. Em hãy giúp bác Ngọc tín

bai-11-trang-96-toan-8-tap-2-8890

Bài 11 trang 96 Toán 8 Tập 2

Bài 11 trang 96 Toán 8 Tập 2: 

bai-10-trang-96-toan-8-tap-2-8891

Bài 10 trang 96 Toán 8 Tập 2

Bài 10 trang 96 Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC có M, N là hai điểm lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho MN // BC.

bai-9-trang-95-toan-8-tap-2-8892

Bài 9 trang 95 Toán 8 Tập 2:

Bài 9 trang 95 Toán 8 Tập 2:

bai-8-trang-95-toan-8-tap-2-8893

Bài 8 trang 95 Toán 8 Tập 2

Bài 8 trang 95 Toán 8 Tập 2

bai-7-trang-95-toan-8-tap-2-8894

Bài 7 trang 95 Toán 8 Tập 2

Bài 7 trang 95 Toán 8 Tập 2: Tính các độ dài x, y, z, t ở các hình 104a, 104b, 104c:

bai-6-trang-95-toan-8-tap-2-8895

Bài 6 trang 95 Toán 8 Tập 2

Bài 6 trang 95 Toán 8 Tập 2: Cho ∆ABC ᔕ ∆A’B’C’ với tỉ số đồng dạng k.

bai-5-trang-94-toan-8-tap-2-8896

Bài 5 trang 94 Toán 8 Tập 2

Bài 5 trang 94 Toán 8 Tập 2:

bai-4-trang-94-toan-8-tap-2-8897

Bài 4 trang 94 Toán 8 Tập 2

Bài 4 trang 94 Toán 8 Tập 2: Cho tứ giác ABCD. Tia phân giác của góc BAD và BCD cắt nhau tại điểm I (Hình 103). Chứng minh AB.CD = AD.BC.

bai-3-trang-94-toan-8-tap-2-8898

Bài 3 trang 94 Toán 8 Tập 2

Bài 3 trang 94 Toán 8 Tập 2:

Giải bài tập Toán 8 - Cánh diều

Chương 1. Đa thức nhiều biến

Bài 1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến

Bài 2. Các phép tính với đa thức nhiều biến

Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử

Bài tập cuối chương 1 Đa thức nhiều biến

Chương 2. Phân thức đại số

Bài 1. Phân thức đại số

Bài 2. Phép cộng, phép trừ phân thức đại số

Bài 2. Phép cộng, phép trừ phân thức đại số

Bài 3. Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Bài tập cuối chương 2 Phân thức đại số

Hoạt động thực hành và trải nghiệm Chủ đề 1. Quản lí tài chính cá nhân

Chương 3. Hàm số và đồ thị

Bài 1. Hàm số

Bài 2. Mặt phẳng toạ độ. Đồ thị của hàm số

Bài 3. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a khác 0)

Bài 4. Đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a khác 0)

Bài tập cuối chương 3 Hàm số và đồ thị

Chương 4. Hình học trực quan

Bài 1. Hình chóp tam giác đều

Bài 2. Hình chóp tứ giác đều

Bài tập cuối chương 4 Hình học trực quan

Hoạt động thực hành và trải nghiệm Chủ đề 2. Thực hành tạo Hologram.

Chương 5. Tam giác. Tứ giác

Bài 1. Định lí Pythagore

Bài 2. Tứ giác

Bài 3. Hình thang cân

Bài 4. Hình bình hành

Bài 5. Hình chữ nhật

Bài 6. Hình thoi

Bài 7. Hình vuông

Bài tập cuối chương 5 Tam giác tứ giác

Chương 6. Một số yếu tố thống kê và xác suất

Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu.

Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.

Bài 3. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ.

Bài 4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản.

Bài 5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản.

Bài tập cuối chương VI.

Chương 7. Phương trình bậc nhất một ẩn

Bài 1. Phương trình bậc nhất một ẩn.

Bài 2. Ứng dụng của phương trình bậc nhất một ẩn.

Bài tập cuối chương VII.

Chương 8. Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng

Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác.

Bài 2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác.

Bài 3. Đường trung bình của tam giác.

Bài 4. Tính chất đường phân giác của tam giác.

Bài 5. Tam giác đồng dạng.

Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác.

Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác.

Bài 8. Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác.

Bài 9. Hình đồng dạng.

Bài 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn.

Bài tập cuối chương VIII.

Hoạt động thực hành và trải nghiệm Chủ đề 3. Thực hành đo chiều cao.