Giải bài tập Toán 10 Chương 7: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | Kết Nối Tri Thức
Hướng dẫn giải Chương 7: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Giải bài tập Bài 19: Phương trình đường thẳng
Bài 7.1 trang 34 Toán 10 Tập 2
Trong mặt phẳng tọa độ, cho vectơ n, vectơ v và A(1;3), B(-2;1). Bài 7.1 trang 34 Toán 10 Tập 2
Bài 7.2 trang 34 Toán 10 Tập 2
Lập phương trình đường thẳng tổng quát của các trục tọa độ. Bài 7.2 trang 34 Toán 10 Tập 2
Bài 7.3 trang 34 Toán 10 Tập 2
Cho hai đường thẳng ∆1 và ∆2: 2x + 3y – 5 = 0, lập phương trình tổng quát của ∆1. Bài 7.3 trang 34 Toán 10 Tập 2
Bài 7.4 trang 34 Toán 10 Tập 2
Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(3; 0) và C(– 2; – 1). Bài 7.4 trang 34 Toán 10 Tập 2
Bài 7.5 trang 34 Toán 10 Tập 2
(Phương trình đoạn chắn của đường thẳng). Chứng minh rằng, đường thẳng đi qua hai điểm A(a; 0), B(0; b) với ab ≠ 0. Bài 7.5 trang 34 Toán 10 Tập 2
Bài 7.6 trang 34 Toán 10 Tập 2
Theo Google Maps, sân bay Nội Bài có vĩ độ 21,2° Bắc, kinh độ 105,8° Đông, sân bay Đà Nẵng có vĩ độ 16,1° Bắc, kinh độ 108,2° Đông. Bài 7.6 trang 34 Toán 10 Tập 2
Giải bài tập Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách
Bài 7.9 trang 41 Toán 10 Tập 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(0; – 2) và đường thẳng ∆: x + y – 4 = 0. Bài 7.9 trang 41 Toán 10 Tập 2
Bài 7.10 trang 41 Toán 10 Tập 2
Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có A(1; 0), B(3; 2) và C(– 2; – 1). Bài 7.10 trang 41 Toán 10 Tập 2
Bài 7.11 trang 41 Toán 10 Tập 2
Chứng minh rằng hai đường thẳng d: y = ax + b (a ≠ 0) và d': y = a'x + b' (a' ≠ 0) vuông góc với nhau khi và chỉ khi aa' = – 1. Bài 7.11 trang 41 Toán 10 Tập 2
Bài 7.12 trang 41 Toán 10 Tập 2
Trong mặt phẳng tọa độ, một tín hiệu âm thanh phát đi từ một vị trí và được ba thiết bị ghi tín hiệu đặt tại ba vị trí O(0; 0), A(1; 0), B(1; 3) nhận được cùng một thời điểm. Hãy xác định vị trí phát tín hiệu âm thanh. Bài 7.12 trang 41 Toán 10 Tập 2
Bài 7.7 trang 41 Toán 10 Tập 2
Xét vị trí tương đối giữa các cặp đường thẳng sau. Bài 7.7 trang 41 Toán 10 Tập 2
Bài 7.8 trang 41 Toán 10 Tập 2
Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau. Bài 7.8 trang 41 Toán 10 Tập 2
Giải bài tập Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ
Bài 7.13 trang 47 Toán 10 Tập 2
Tìm tâm và bán kính của đường tròn. Bài 7.13 trang 47 Toán 10 Tập 2
Bài 7.14 trang 47 Toán 10 Tập 2
Hãy cho biết phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn và tìm tâm, bán kính của đường tròn tương ứng. Bài 7.14 trang 47 Toán 10 Tập 2
Bài 7.15 trang 47 Toán 10 Tập 2
Viết phương trình của đường tròn trong mỗi trường hợp sau. Bài 7.15 trang 47 Toán 10 Tập 2
Bài 7.16 trang 47 Toán 10 Tập 2
Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC, với A(6; – 2), B(4; 2), C(5; –5). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. Bài 7.16 trang 47 Toán 10 Tập 2
Bài 7.17 trang 47 Toán 10 Tập 2
Cho đường tròn (C), viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm M(0; 2). Bài 7.17 trang 47 Toán 10 Tập 2
Bài 7.18 trang 47 Toán 10 Tập 2
Chuyển động của một vật thể trong khoảng thời gian 180 phút được thể hiện trong mặt phẳng tọa độ. Theo đó, tại thời điểm t (0 ≤ t ≤ 180) vật thể ở vị trí có tọa độ (2 + sint°; 4 + cost°). Bài 7.18 trang 47 Toán 10 Tập 2
Giải bài tập Bài 22: Ba đường conic
Bài 7.19 trang 56 Toán 10 Tập 2
Cho elip có phương trình sau, tìm tiêu điểm và tiêu cự của elip. Bài 7.19 trang 56 Toán 10 Tập 2
Bài 7.20 trang 56 Toán 10 Tập 2
Cho hypebol có phương trình sau, tìm tiêu điểm và tiêu cự của hypebol. Bài 7.20 trang 56 Toán 10 Tập 2
Bài 7.21 trang 56 Toán 10 Tập 2
Cho parabol có phương trình sau, tìm tiêu điểm và đường chuẩn của parabol. Bài 7.21 trang 56 Toán 10 Tập 2
Bài 7.22 trang 56 Toán 10 Tập 2
Lập phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A(5; 0) và có một tiêu điểm là F2(3; 0). Bài 7.22 trang 56 Toán 10 Tập 2
Bài 7.23 trang 56 Toán 10 Tập 2
Lập phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm M(2; 4). Bài 7.23 trang 56 Toán 10 Tập 2
Bài 7.24 trang 56 Toán 10 Tập 2
Có hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí A, B cách nhau 300 km. Tại cùng một thời điểm, hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tốc 292 000 km/s để một tàu thủy thu và đo độ lệch thời gian. Bài 7.24 trang 56 Toán 10 Tập 2
Bài 7.25 trang 56 Toán 10 Tập 2
Khúc cua của một con đường có dạng hình parabol, điểm đầu vào khúc cua là A, điểm cuối là B, khoảng cách AB = 400 m. Đỉnh parabol (P) của khúc của cách đường thẳng AB một khoảng 20 m và cách đều A, B. Bài 7.25 trang 56 Toán 10 Tập 2
Giải bài tập Bài tập cuối chương 7
Bài 7.26 trang 59 Toán 10 Tập 2
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng. Bài 7.26 trang 59 Toán 10 Tập 2
Bài 7.27 trang 59 Toán 10 Tập 2
Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng. Bài 7.27 trang 59 Toán 10 Tập 2
Bài 7.28 trang 59 Toán 10 Tập 2
Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn. Bài 7.28 trang 59 Toán 10 Tập 2
Bài 7.29 trang 59 Toán 10 Tập 2
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip. Bài 7.29 trang 59 Toán 10 Tập 2
Bài 7.30 trang 59 Toán 10 Tập 2
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol. Bài 7.30 trang 59 Toán 10 Tập 2
Bài 7.31 trang 59 Toán 10 Tập 2
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol. Bài 7.31 trang 59 Toán 10 Tập 2
Bài 7.32 trang 59 Toán 10 Tập 2
Trong mặt phẳng tọa độ, cho A(1; – 1), B(3; 5), C(– 2; 4). Tính diện tích tam giác ABC. Bài 7.32 trang 59 Toán 10 Tập 2
Bài 7.33 trang 59 Toán 10 Tập 2
Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm A(– 1; 0) và B(3; 1); viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua B. Bài 7.33 trang 59 Toán 10 Tập 2
Bài 7.34 trang 59 Toán 10 Tập 2
Cho đường tròn (C) có phương trình tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (C). Bài 7.34 trang 59 Toán 10 Tập 2
Bài 7.35 trang 59 Toán 10 Tập 2
Cho elip (E) tìm các giao điểm A1, A2 của (E) với trục hoành và các giao điểm B1, B2 của (E) với trục tung. Tính A1A2, B1B2. Bài 7.35 trang 59 Toán 10 Tập 2
Bài 7.36 trang 59 Toán 10 Tập 2
Cho hypebol có phương trình tìm các giao điểm A1, A2 của hypebol với trục hoành (hoành độ của A1 nhỏ hơn của A2). Bài 7.36 trang 59 Toán 10 Tập 2
Bài 7.37 trang 59 Toán 10 Tập 2
Một cột trụ hình hypebol, có chiều cao 6 m, chỗ nhỏ nhất ở chính giữa và rộng 0,8 m, đỉnh cột và đáy cột đều rộng 1 m. Tính độ rộng của cột ở độ cao 5 m. Bài 7.37 trang 59 Toán 10 Tập 2