Giải bài tập Toán 9 Chương 5. Đường tròn | Kết Nối Tri Thức

Hướng dẫn giải chi tiết Chương 5. Đường tròn. Đường tròn là gì? Tính chất của đường tròn

Giải bài tập Bài 13. Mở đầu về đường tròn

mo-dau-trang-83-toan-9-tap-3151

Mở đầu trang 83 Toán 9 Tập

Bạn Oanh có một mảnh giấy hình tròn nhưng không còn dấu vết của tâm. Theo em, Oanh làm thế nào để tìm lại được tâm của hình tròn đó.

luyen-tap-1-trang-84-toan-9-tap-1-3152

Luyện tập 1 trang 84 Toán 9 Tập 1

Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng điểm A thuộc đường tròn đường kính BC.

van-dung-1-trang-84-toan-9-tap-1-3153

Vận dụng 1 trang 84 Toán 9 Tập 1

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(3; 0), B(−2; 0), C(0; 4). Vẽ hình và cho biết trong các điểm đã cho, điểm nào nằm trên, điểm nào nằm trong, điểm nào nằm ngoài đường tròn (O; 3)?

hd-trang-85-toan-9-tap-1-3154

HĐ trang 85 Toán 9 Tập 1

Chứng minh rằng nếu một điểm thuộc đường tròn (O) thì: a) Điểm đối xứng với nó qua tâm O cũng thuộc (O). b) Điểm đối xứng với nó qua một đường thẳng d tùy ý đi qua O cũng thuộc (O).

luyen-tap-2-trang-86-toan-9-tap-1-3155

Luyện tập 2 trang 86 Toán 9 Tập 1

Cho đường tròn tâm O và hai điểm A, B thuộc (O). Gọi d là đường trung trực của đoạn AB. Chứng minh rằng d là một trục đối xứng của (O).

van-dung-2-trang-86-toan-9-tap-1-3156

Vận dụng 2 trang 86 Toán 9 Tập 1

Trở lại tình huống mở đầu, bằng cách gấp mảnh giấy hình tròn theo hai cách khác nhau, Oanh có thể tìm được tâm của hình tròn. Em hãy làm thử xem.

bai-51-trang-86-toan-9-tap-1-3157

Bài 5.1 trang 86 Toán 9 Tập 1

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M (0; 2), N (0; −3) và P(2; −1). Vẽ hình và cho biết trong các điểm đã cho, điểm nào nằm trên, điểm nào nằm trong, điểm nào nằm ngoài đường tròn (O;√5)? Vì sao?

bai-52-trang-86-toan-9-tap-1-3158

Bài 5.2 trang 86 Toán 9 Tập 1

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm, AC = 4 cm. Chứng minh rằng các điểm A, B, C thuộc cùng một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.

bai-53-trang-86-toan-9-tap-1-3159

Bài 5.3 trang 86 Toán 9 Tập 1

Cho đường tròn (O), đường thẳng d đi qua O và điểm A thuộc (O) nhưng không thuộc d. Gọi B là điểm đối xứng với A qua d, C và D lần lượt là điểm đối xứng với A và B qua O.

bai-54-trang-86-toan-9-tap-1-3160

Bài 5.4 trang 86 Toán 9 Tập 1

Cho hình vuông ABCD có E là giao điểm của hai đường chéo. a) Chứng minh rằng chỉ có một đường tròn đi qua bốn điểm A, B, C và D. Xác định tâm đối xứng và chỉ ra hai trục đối xứng của đường tròn đó. b) Tính bán kính của đường tròn ở câu a.

Giải bài tập Bài 14. Cung và dây của một đường tròn

hd-trang-87-toan-9-tap-1-3161

HĐ trang 87 Toán 9 Tập 1

Xét dây AB tùy ý không đi qua tâm của đường tròn (O; R) (H.5.7). Dựa vào quan hệ giữa các cạnh của tam giác AOB, chứng minh AB < 2R.

luyen-tap-1-trang-88-toan-9-tap-1-3162

Luyện tập 1 trang 88 Toán 9 Tập 1

Cho đường tròn đường kính BC. Chứng minh rằng với điểm A bất kì (khác B và C) trên đường tròn, ta đều có: BC < AB + AC < 2BC.

cau-hoi-trang-89-toan-9-tap-1-3163

Câu hỏi trang 89 Toán 9 Tập 1

Tại sao số đo cung lớn của một đường tròn luôn lớn hơn 180°?

luyen-tap-2-trang-90-toan-9-tap-1-3177

Luyện tập 2 trang 90 Toán 9 Tập 1

Cho điểm C nằm trên đường tròn (O). Đường trung trực của đoạn OC cắt (O) tại A. Tính số đo của các cung ACB và ABC.

bai-55-trang-90-toan-9-tap-1-3178

Bài 5.5 trang 90 Toán 9 Tập 1

Cho nửa đường tròn đường kính AB và một điểm M tùy ý thuộc nửa đường tròn đó. Chứng minh rằng khoảng cách từ M đến AB không lớn hơn AB/2.

bai-56-trang-90-toan-9-tap-1-3180

Bài 5.6 trang 90 Toán 9 Tập 1

Cho đường tròn (O; 5 cm) và AB là một dây bất kì của đường tròn đó. Biết AB = 6 cm. a) Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng AB. b) Tính tan α nếu góc ở tâm chắn cung AB bằng 2α.

bai-57-trang-90-toan-9-tap-1-3182

Bài 5.7 trang 90 Toán 9 Tập 1

Tâm O của một đường tròn cách dây AB của nó một khoảng 3 cm. Tính bán kính của đường tròn (O), biết rằng dây cung nhỏ AB có số đo bằng 100° (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

bai-58-trang-90-toan-9-tap-1-3184

Bài 5.8 trang 90 Toán 9 Tập 1

Trên mặt một chiếc đồng hồ có các vạch chia như Hình 5.12. Hỏi cứ sau mỗi khoảng thời gian 36 phút: a) Đầu kim phút vạch trên một cung có số đo bằng bao nhiêu độ? b) Đầu kim giờ vạch trên một cung có số đo bằng bao nhiêu độ?

Giải bài tập Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên

mo-dau-trang-91-toan-9-tap-1-3185

Mở đầu trang 91 Toán 9 Tập 1

Số người trên một địa bàn đã được tiêm mũi 4 phòng dịch Covid-19 đạt 40% trong tổng số các đối tượng cần được tiêm. Để hoàn thành một biểu đồ hình quạt tròn, Trang cần vẽ hình quạt tròn biểu thị số liệu 40%. Em có thể giúp bạn Trang được không?

hd1-trang-91-toan-9-tap-1-3187

HĐ1 trang 91 Toán 9 Tập 1

Biết rằng trên một đường tròn, hai cung bằng nhau thì có cùng độ dài và độ dài của cung tỉ lệ với số đo của nó. Từ đó hay lập công thức tính độ dài cung n° của đường tròn bán kính R bằng cách thực hiện các bước sau.

luyen-tap-1-trang-92-toan-9-tap-1-3188

Luyện tập 1 trang 92 Toán 9 Tập 1

Tính độ dài cung 40° của đường tròn bán kính 9 cm.

van-dung-1-trang-92-toan-9-tap-1-3189

Vận dụng 1 trang 92 Toán 9 Tập 1

Bánh xe (khi bơm căng) của một chiếc xe đạp có đường kính 650 mm. Biết rằng khi giò đĩa quay một vòng thì bánh xe đạp quay được khoảng 3,3 vòng. Hỏi chiếc xe đạp di chuyển được quãng đường dài bao nhiêu mét sau khi người đi xe đạp 10 vòng liên tục?

cau-hoi-trang-93-toan-9-tap-1-3191

Câu hỏi trang 93 Toán 9 Tập 1

Em hãy tìm một số hình ảnh của hình quạt tròn và hình vành khuyên trong thực tế.

hd2-trang-93-toan-9-tap-1-3193

HĐ2 trang 93 Toán 9 Tập 1

Biết rằng hai hình quạt tròn ứng với hai cung bằng nhau trên một đường tròn thì có diện tích bằng nhau và diện tích quạt tròn tỉ lệ với số đo của cung tương ứng với nó. Hãy thiết lập công thức tính diện tích hình quạt tròn bán kính R với cung n°.

hd3-trang-93-toan-9-tap-1-3194

HĐ3 trang 93 Toán 9 Tập 1

Thiết lập công thức tính diện tích hình vành khuyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có bán kính là R và r (R > r).

thuc-hanh-trang-94-toan-9-tap-1-3196

Thực hành trang 94 Toán 9 Tập 1

Trở lại tình huống mở đầu. Hãy vẽ (tô màu) hình quạt tròn theo hướng dẫn sau.

luyen-tap-2-trang-94-toan-9-tap-1-3199

Luyện tập 2 trang 94 Toán 9 Tập 1

Tính diện tích của hình quạt tròn đã vẽ trong Thực hành trên nếu bán kính của nó bằng 4 cm.

van-dung-2-trang-94-toan-9-tap-1-3200

Vận dụng 2 trang 94 Toán 9 Tập 1

Một tấm bìa tạo bởi năm đường tròn đồng tâm lần lượt có bán kính là 5 cm, 10 cm, 15 cm, 20 cm và 30 cm (H.5.17).

bai-59-trang-94-toan-9-tap-1-3202

Bài 5.9 trang 94 Toán 9 Tập 1

Cho đường tròn (O; 4 cm) và ba điểm A, B, C trên đường tròn đó sao cho tam giác ABC cân tại đỉnh A và số đo của cung nhỏ BC bằng 70°.

bai-510-trang-95-toan-9-tap-1-3206

Bài 5.10 trang 95 Toán 9 Tập 1

Tính diện tích của hình quạt tròn bán kính 4 cm, ứng với cung 36°.

bai-511-trang-95-toan-9-tap-1-3207

Bài 5.11 trang 95 Toán 9 Tập 1

Tính diện tích hình vành khuyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có bán kính là 6 cm và 4 cm.

bai-512-trang-95-toan-9-tap-1-3208

Bài 5.12 trang 95 Toán 9 Tập 1

Có hai chiếc bánh pizza hình tròn (H.5.18). Hãy so sánh diện tích bề mặt của hai miếng bánh cắt ra từ chiếc bánh thứ nhất và thứ hai.

bai-513-trang-95-toan-9-tap-1-3209

Bài 5.13 trang 95 Toán 9 Tập 1

Một chiếc quạt giấy khi xòe ra có dạng nửa hình tròn bán kính 2,2 dm như hình 5.19. Tính diện tích phần giấy của chiếc quạt, biết rằng khi gấp lại, phần giấy có chiều dài khoảng 1,6 dm (làm tròn kết quả đến hàng trăm của dm2).

Giải bài tập Luyện tập chung chương 5 trang 97,98

bai-16-vi-tri-tuong-doi-cua-duong-thang-va-duong-tron-558

Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn.

bai-17-vi-tri-tuong-doi-cua-hai-duong-tron-559

Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn. Hai đường tròn cắt nhau. Hai đường tròn tiếp xúc nhau. Hai đường tròn không giao nhau.

Giải bài tập Luyện tập chung chương 5 trang 108

bai-528-trang-109-toan-9-tap-1-3248

Bài 5.28 trang 109 Toán 9 Tập 1

Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau, điểm O nằm trong phần mặt phẳng ở giữa hai đường thẳng đó. Biết rằng khoảng cách từ O đến a và b lần lượt bằng 2 cm và 3 cm.

bai-529-trang-110-toan-9-tap-1-3349

Bài 5.29 trang 110 Toán 9 Tập 1

Khi chuyển động, giả sử đầu mũi kim dài của một chiếc đồng hồ vạch nên một đường tròn, kí hiệu là (T1), trong khi đầu mũi kim ngắn vạch nên một đường tròn khác, kí hiệu là (T2).

bai-530-trang-110-toan-9-tap-1-3350

Bài 5.30 trang 110 Toán 9 Tập 1

Cho đường tròn (O) đường kính AB, tiếp tuyến xx' tại A và tiếp tuyến yy' tại B của (O). Một tiếp tuyến thứ ba của (O) tại điểm P (P khác A và B) cắt xx' tại M và cắt yy' tại N.

bai-531-trang-110-toan-9-tap-1-3351

Bài 5.31 trang 110 Toán 9 Tập 1

Cho đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài với nhau tại A và cùng tiếp xúc với đường thẳng d tại B và C (khác A), trong đó B ∈ (O) và C ∈ (O′). Tiếp tuyến của (O) tại A cắt BC tại M. Chứng minh rằng:

Giải bài tập Bài tập cuối chương 5

bai-532-trang-112-toan-9-tap-1-3352

Bài 5.32 trang 112 Toán 9 Tập 1

Cho đường tròn (O; 4 cm) và hai điểm A, B. Biết rằng OA=√15cm và OB = 4 cm. Khi đó:

bai-533-trang-112-toan-9-tap-1-3353

Bài 5.33 trang 112 Toán 9 Tập 1

Cho hình 5.43, trong đó BD là đường kính, AOB=40°;BOC=100°.

bai-534-trang-112-toan-9-tap-1-3354

Bài 5.34 trang 112 Toán 9 Tập 1

Cho hai đường tròn (A; R1), (B; R2), trong đó R2 < R1. Biết rằng hai đường tròn (A) và (B) cắt nhau (H.5.44)

bai-535-trang-112-toan-9-tap-1-3355

Bài 5.35 trang 112 Toán 9 Tập 1

Cho đường tròn (O; R) và hai đường thẳng a1 và a2. Gọi d1, d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm O đến a1 và a2. Biết rằng (O) cắt a1 và tiếp xúc với a2 (H.5.45).

bai-536-trang-112-toan-9-tap-1-3356

Bài 5.36 trang 112 Toán 9 Tập 1

Cho đường tròn (O) đường kính BC và điểm A (khác B và C).

bai-537-trang-113-toan-9-tap-1-3357

Bài 5.37 trang 113 Toán 9 Tập 1

Cho AB là một dây bất kì (không phải là đường kính) của đường tròn (O; 4 cm). Gọi C và D lần lượt là các điểm đối xứng với A và B qua tâm O.

bai-538-trang-113-toan-9-tap-1-3358

Bài 5.38 trang 113 Toán 9 Tập 1

Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, sao cho AB = 2 cm và BC = 1 cm. Vẽ các đường tròn (A; 1,5 cm), (B; 3 cm) và (C; 2 cm). Hãy xác định các cặp đường tròn: a) Cắt nhau; b) Không giao nhau; c) Tiếp xúc với nhau.

bai-539-trang-113-toan-9-tap-1-3359

Bài 5.39 trang 113 Toán 9 Tập 1

Cho tam giác vuông ABC (góc A vuông). Vẽ hai đường tròn (B; BA) và (C; CA) cắt nhau tại A và A'. Chứng minh rằng: a) BA và BA' là hai tiếp tuyến cắt nhau của (C; CA). b) CA và CA' là hai tiếp tuyến cắt nhau của (B; BA).

bai-540-trang-113-toan-9-tap-1-3360

Bài 5.40 trang 113 Toán 9 Tập 1

Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B. Một đường thẳng d đi qua A cắt (O) tại E và cắt (O') tại F (E và F) khác A. Biết điểm A nằm trong đoạn EF. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của AE và AF (H.5.46).

Giải bài tập Toán 9 - Kết nối tri thức

Chương 1. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.

Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.

Luyện tập chung Chương 1

Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.

Bài tập cuối chương 1

Chương 2. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn

Bài 4. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn.

Bài 5. Bất đẳng thức và tính chất.

Luyện tập chung Chương 2

Bài 6. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Bài tập cuối chương 2

Chương 3: Căn bậc hai và căn bậc ba

Bài 7. Căn bậc hai và căn thức bậc hai

Bài 8. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia.

Luyện tập chung Chương 3 trang 52

Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài 10. Căn bậc ba và căn thức bậc ba.

Luyện tập chung Chương 3 trang 63

Bài tập cuối chương 3

Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác vuông

Bài 11. Tỉ số lượng giác của góc nhọn.

Bài 12. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng.

Luyện tập chung Chương 4

Bài tập cuối chương 4

Chương 5. Đường tròn

Bài 13. Mở đầu về đường tròn

Bài 14. Cung và dây của một đường tròn

Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên

Luyện tập chung chương 5 trang 97,98

Luyện tập chung chương 5 trang 108

Bài tập cuối chương 5

Hoạt động thực hành trải nghiệm

Pha chế dung dịch theo nồng độ yêu cầu

Tính chiều cao và xác định khoảng cách

Chương 6. Hàm số y = ax² (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn

Bài 18. Hàm số y = ax² (a ≠ 0)

Bài 19. Phương trình bậc hai một ẩn

Luyện tập chung trang 18

Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng

Bài 21. Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Luyện tập chung trang 28

Bài tập cuối chương 6

Chương 7. Tần số và tần số tương đối

Bài 22. Bảng tần số và biểu đồ tần số

Bài 23. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối

Luyện tập chung trang 43

Bài 24. Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ

Bài tập cuối chương 7

Chương 8. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản

Bài 25. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu

Bài 26. Xác suất của biến cố liên quan tới phép thử

Luyện tập chung trang 64

Bài tập cuối chương 8

Chương 9. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp

Bài 27. Góc nội tiếp

Bài 28. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác

Luyện tập chung trang 78

Bài 29. Tứ giác nội tiếp

Bài 30. Đa giác đều

Luyện tập chung trang 90

Bài tập cuối chương 9

Chương 10. Một số hình khối trong thực tiễn

Bài 31. Hình trụ và hình nón

Bài 32. Hình cầu

Luyện tập chung trang 106

Bài tập cuối chương 10

Hoạt động thực hành trải nghiệm

Giải phương trình, hệ phương trình và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra

Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra

Xác định tần số, tần số tương đối, vẽ các biểu đồ biểu diễn bảng tần số, tần số tướng đối bằng Excel

Gene trội trong các thế hệ lai