Giải bài tập Toán 9 Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác vuông | Kết Nối Tri Thức

Hướng dẫn giải chi tiết Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Tìm hiểu tỉ số lượng giác của góc nhọn là sin, côsin, tang, côtang, hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, giải tam giác và các bài toán liên quan thực tế

Giải bài tập Bài 11. Tỉ số lượng giác của góc nhọn.

mo-dau-trang-66-toan-9-tap-2-3026

Mở đầu trang 66 Toán 9 Tập 2

Ta có thể xác định “góc dốc” α của một đoạn đường dốc khi biết độ dài của dốc là a và độ cao của đỉnh dốc so với đường nằm ngang là h không? (H.4.1). (Trong các tòa chung cư, người ta thường thiết kế đoạn dốc cho người đi xe lăn với góc dốc bé hơn 6°).

cau-hoi-trang-67-toan-9-tap-1-3027

Câu hỏi trang 67 Toán 9 Tập 1

Xét góc C của tam giác ABC vuông tại A (H.4.3). Hãy chỉ ra cạnh đối và cạnh kề của góc C.

hd1-trang-67-toan-9-tap-1-3028

HĐ1 trang 67 Toán 9 Tập 1

Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác A’B’C’ vuông tại A’ có B=B′=α. Chứng minh rằng:

luyen-tap-1-trang-68-toan-9-tap-1-3029

Luyện tập 1 trang 68 Toán 9 Tập 1

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 cm, AC = 12 cm. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B.

hd2-trang-69-toan-9-tap-1-3030

HĐ2 trang 69 Toán 9 Tập 1

Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB = AC = a (H.4.7a).

hd3-trang-69-toan-9-tap-1-3032

HĐ3 trang 69 Toán 9 Tập 1

Xét tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a. a) Tính đường cao AH của tam giác ABC (H.4.7b). b) Tính sin30°, cos30°, sin60° và cos60°. c) Tính tan30°, cot30°, tan60° và cot60°.

luyen-tap-2-trang-70-toan-9-tap-1-3033

Luyện tập 2 trang 70 Toán 9 Tập 1

Cho tam giác ABC vuông tại A có góc C=45° và AB = c. Tính BC và AC theo c.

hd4-trang-70-toan-9-tap-1-3034

HĐ4 trang 70 Toán 9 Tập 1

Cho tam giác ABC vuông tại C, có A=α, B=β (H.4.9). Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc α, β theo độ dài các cạnh của tam giác ABC. Trong các tỉ số đó, cho biết các cặp tỉ số bằng nhau.

luyen-tap-3-trang-70-toan-9-tap-1-3035

Luyện tập 3 trang 70 Toán 9 Tập 1

Hãy giải thích tại sao sin35° = cos55°, tan35° = cot55°.

luyen-tap-4-trang-71-toan-9-tap-1-3036

Luyện tập 4 trang 71 Toán 9 Tập 1

Sử dụng MTCT tính các tỉ số lượng giác và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba: a) sin40°54’; b) cos52°15’; c) tan69°36’; d) cot25°18’.

luyen-tap-5-trang-72-toan-9-tap-1-3037

Luyện tập 5 trang 72 Toán 9 Tập 1

Dùng MTCT, tìm các góc α (làm tròn đến phút), biết: a) sinα = 0,3782; b) cosα = 0,6251; c) tanα = 2,154; d) cotα = 3,253.

van-dung-trang-72-toan-9-tap-1-3038

Vận dụng trang 72 Toán 9 Tập 1

Trở lại bài toán ở tình huống mở đầu. Trong một tòa chung cư, biết đoạn dốc vào sảnh tòa nhà dài 4 m, độ cao của đỉnh dốc bằng 0,4 m. a) Hãy tính góc dốc. b) Hỏi góc đó có đúng tiêu chuẩn của dốc cho người đi xe lăn không?

tranh-luan-trang-72-toan-9-tap-1-3039

Tranh luận trang 72 Toán 9 Tập 1

Tính khoảng cách giữa hai địa điểm A, B bằng các tỉ số lượng giác của góc nhọn.

bai-41-trang-73-toan-9-tap-1-3040

Bài 4.1 trang 73 Toán 9 Tập 1

Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính các tỉ số lượng giác sin, coossin, tang, cotang của các góc nhọn B và C khi biết: a) AB = 8 cm, BC = 17 cm; b) AC = 0,9 cm, AB = 1,2 cm.

bai-42-trang-73-toan-9-tap-1-3041

Bài 4.2 trang 73 Toán 9 Tập 1

Cho tam giác vuông có một góc nhọn 60° và cạnh kề với góc 60° bằng 3 cm. Hãy tính cạnh đối của góc này.

bai-43-trang-73-toan-9-tap-1-3059

Bài 4.3 trang 73 Toán 9 Tập 1

Cho tam giác vuông có một góc nhọn bằng 30° và cạnh đối với góc này bằng 5 cm. Tính độ dài cạnh huyền của tam giác.

bai-44-trang-73-toan-9-tap-1-3060

Bài 4.4 trang 73 Toán 9 Tập 1

Cho hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 3 và √3. Tính góc giữa đường chéo và cạnh ngắn hơn của hình chữ nhật (sử dụng bảng giá trị lượng giác trang 69).

bai-45-trang-73-toan-9-tap-1-3061

Bài 4.5 trang 73 Toán 9 Tập 1

a) Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45°: sin55°, cos62°, tan57°, cot64°. b) Tính các tỉ số lượng giác.

bai-46-trang-73-toan-9-tap-1-3062

Bài 4.6 trang 73 Toán 9 Tập 1

Dùng MTCT, tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba): a) sin40°12’; b) cos52°54’; c) tan63°36’; d) cot35°20’.

bai-47-trang-73-toan-9-tap-1-3063

Bài 4.7 trang 73 Toán 9 Tập 1

Dùng MTCT, tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến phút), biết rằng: a) sinx = 0,2368; b) cosx = 0,6224; c) tanx = 1,236; d) cotx = 2,154.

Giải bài tập Bài 12. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng.

mo-dau-trang-74-toan-9-tap-2-3064

Mở đầu trang 74 Toán 9 Tập 2

Để đo chiều cao của một toà lâu đài (H.4.11), người ta đặt giác kế thẳng đứng tại điểm M. Quay ống ngắm của giác kế sao cho nhìn thấy đỉnh P’ của toà lâu đài dưới góc nhọn α. Biết chiều cao giác kế là 1,6 m, hãy tính chiều cao của toà lâu đài.

hd1-trang-74-toan-9-tap-1-3065

HĐ1 trang 74 Toán 9 Tập 1

Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a và các cạnh góc vuông b, c (H.4.12). a) Viết các tỉ số lượng giác sin, côsin của góc B và góc C theo độ dài các cạnh của tam giác ABC. b) Tính mỗi cạnh góc vuông b và c theo cạnh huyền a và các tỉ số lượng giác

luyen-tap-1-trang-75-toan-9-tap-1-3066

Luyện tập 1 trang 75 Toán 9 Tập 1

Giải các bài toán dưới đây bằng các hệ thức giữa cạnh góc trong tam giác vuông.

hd2-trang-75-toan-9-tap-1-3067

HĐ2 trang 75 Toán 9 Tập 1

Xét tam giác ABC trong Hình 4.16. a) Viết các tỉ số lượng giác tang, côtang của góc B và góc C theo b, c. b) Tính mỗi cạnh góc vuông b và c theo cạnh góc vuông kia và các tỉ số lượng giác trên của góc B và góc C.

luyen-tap-2-trang-76-toan-9-tap-1-3068

Luyện tập 2 trang 76 Toán 9 Tập 1

Bóng trên mặt đất của một cây dài 25 m. Tính chiều cao của cây (làm tròn đến dm), biết rằng tia nắng mặt trời tạo với mặt đất góc 40° (H.4.18).

luyen-tap-3-trang-77-toan-9-tap-1-3069

Luyện tập 3 trang 77 Toán 9 Tập 1

Cho tam giác vuông ABC có cạnh góc vuông AB = 4, cạnh huyền BC = 8. Tính cạnh AC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) và các góc B, C (làm tròn đến độ).

cau-hoi-trang-77-toan-9-tap-1-3070

Câu hỏi trang 77 Toán 9 Tập 1

1. Hãy nêu cách giải tam giác ABC vuông tại A khi biết hai cạnh AB = c, AC = b hoặc AB = c, BC = a và không sử dụng định lí Pythagore (H.4.21). 2. Hãy nêu cách giải tam giác ABC vuông tại A khi biết cạnh góc vuông AB (hoặc cạnh huyền BC) và góc B.

luyen-tap-4-trang-77-toan-9-tap-1-3121

Luyện tập 4 trang 77 Toán 9 Tập 1

Giải tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 9, góc C=53°.

van-dung-trang-77-toan-9-tap-1-3129

Vận dụng trang 77 Toán 9 Tập 1

Giải bài toán ở tình huống mở đầu với α = 27° và β = 19°.

bai-48-trang-78-toan-9-tap-1-3136

Bài 4.8 trang 78 Toán 9 Tập 1

Giải tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c, trong các trường hợp sau.

bai-49-trang-78-toan-9-tap-1-3137

Bài 4.9 trang 78 Toán 9 Tập 1

Tính góc nghiêng α của thùng xe chở rác trong Hình 4.22.

bai-410-trang-78-toan-9-tap-1-3139

Bài 4.10 trang 78 Toán 9 Tập 1

Tìm góc nghiêng α và chiều rộng AB của mái nhà kho trong Hình 4.23.

bai-411-trang-78-toan-9-tap-1-3141

Bài 4.11 trang 78 Toán 9 Tập 1

Tính các góc của hình thoi có hai đường chéo dài 2√3 và 2.

bai-412-trang-78-toan-9-tap-1-3142

Bài 4.12 trang 78 Toán 9 Tập 1

Cho hình thang ABCD (AD // BC) có AD = 16 cm, BC = 4 cm và góc A = góc B = góc ACD = 90°.

bai-413-trang-78-toan-9-tap-1-3143

Bài 4.13 trang 78 Toán 9 Tập 1

Một người đứng tại điểm A, cách gương phẳng đặt nằm trên mặt đất tại điểm B là 1,2 m, nhìn thấy hình phản chiếu qua gương B của ngọn cây (cây có gốc ở tại điểm C cách B là 4,8 m, B nằm giữa A và C). Biết khoảng cách từ mặt đất đến mắt người đó là 1,65 m.

Giải bài tập Luyện tập chung Chương 4

bai-414-trang-80-toan-9-tap-1-3144

Bài 4.14 trang 80 Toán 9 Tập 1

Một cuốn sách khổ 17 × 24 cm, tức là chiều rộng 17 cm, chiều dài 24 cm. Gọi α là góc giữa đường chéo và cạnh 17 cm. Tính sinα, cosα (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) và tính số đo α (làm tròn đến độ).

bai-415-trang-80-toan-9-tap-1-3145

Bài 4.15 trang 80 Toán 9 Tập 1

Cho tam giác ABC có chân đường cao AH nằm giữa B và C. Biết HB = 3 cm, HC = 6 cm, HAC=60°. Hãy tính độ dài các cạnh (làm tròn đến cm), số đo các góc của tam giác ABC (làm tròn đến độ).

bai-416-trang-80-toan-9-tap-1-3146

Bài 4.16 trang 80 Toán 9 Tập 1

Tìm chiều rộng d của dòng sông trong Hình 4.27 (làm tròn đến m).

bai-417-trang-80-toan-9-tap-1-3147

Bài 4.17 trang 80 Toán 9 Tập 1

Tính các số liệu còn thiếu (dấu "?") ở Hình 4.28 với góc làm tròn đến độ, với độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.

bai-418-trang-80-toan-9-tap-1-3148

Bài 4.18 trang 80 Toán 9 Tập 1

Một bạn muốn tính khoảng cách giữa hai địa điểm A, B ở hai bên hồ nước. Biết rằng các khoảng cách từ một điểm C đến A và đến B là CA = 90 m, CB = 150 m và ACB=120°(H.4.29). Hãy tính AB giúp bạn.

bai-419-trang-80-toan-9-tap-1-3149

Bài 4.19 trang 80 Toán 9 Tập 1

Mặt cắt ngang của một đập ngăn nước có dạng hình thang ABCD (H.4.30). Hãy tính chiều rộng CD của chân đập, chiều dài của các sườn AD và BC (làm tròn đến dm).

bai-420-trang-80-toan-9-tap-1-3150

Bài 4.20 trang 80 Toán 9 Tập 1

Trong một buổi tập trận, một tàu ngầm đang ở trên mặt biển bắt đầu di chuyển theo đường thẳng tạo với mặt nước biển một góc 21° để lặn xuống (H.4.31).

Giải bài tập Toán 9 - Kết nối tri thức

Chương 1. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.

Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.

Luyện tập chung Chương 1

Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.

Bài tập cuối chương 1

Chương 2. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn

Bài 4. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn.

Bài 5. Bất đẳng thức và tính chất.

Luyện tập chung Chương 2

Bài 6. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Bài tập cuối chương 2

Chương 3: Căn bậc hai và căn bậc ba

Bài 7. Căn bậc hai và căn thức bậc hai

Bài 8. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia.

Luyện tập chung Chương 3 trang 52

Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài 10. Căn bậc ba và căn thức bậc ba.

Luyện tập chung Chương 3 trang 63

Bài tập cuối chương 3

Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác vuông

Bài 11. Tỉ số lượng giác của góc nhọn.

Bài 12. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng.

Luyện tập chung Chương 4

Bài tập cuối chương 4

Chương 5. Đường tròn

Bài 13. Mở đầu về đường tròn

Bài 14. Cung và dây của một đường tròn

Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên

Luyện tập chung chương 5 trang 97,98

Luyện tập chung chương 5 trang 108

Bài tập cuối chương 5

Hoạt động thực hành trải nghiệm

Pha chế dung dịch theo nồng độ yêu cầu

Tính chiều cao và xác định khoảng cách

Chương 6. Hàm số y = ax² (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn

Bài 18. Hàm số y = ax² (a ≠ 0)

Bài 19. Phương trình bậc hai một ẩn

Luyện tập chung trang 18

Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng

Bài 21. Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Luyện tập chung trang 28

Bài tập cuối chương 6

Chương 7. Tần số và tần số tương đối

Bài 22. Bảng tần số và biểu đồ tần số

Bài 23. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối

Luyện tập chung trang 43

Bài 24. Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ

Bài tập cuối chương 7

Chương 8. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản

Bài 25. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu

Bài 26. Xác suất của biến cố liên quan tới phép thử

Luyện tập chung trang 64

Bài tập cuối chương 8

Chương 9. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp

Bài 27. Góc nội tiếp

Bài 28. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác

Luyện tập chung trang 78

Bài 29. Tứ giác nội tiếp

Bài 30. Đa giác đều

Luyện tập chung trang 90

Bài tập cuối chương 9

Chương 10. Một số hình khối trong thực tiễn

Bài 31. Hình trụ và hình nón

Bài 32. Hình cầu

Luyện tập chung trang 106

Bài tập cuối chương 10

Hoạt động thực hành trải nghiệm

Giải phương trình, hệ phương trình và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra

Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra

Xác định tần số, tần số tương đối, vẽ các biểu đồ biểu diễn bảng tần số, tần số tướng đối bằng Excel

Gene trội trong các thế hệ lai