Giải bài tập Bài 13 trang 35 Toán 11 Tập 2 | Toán 11 - Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn giải chi tiết từng bước bài tập Bài 13 trang 35 Toán 11 Tập 2. Bài tập cuối chương 6. Toán 11 - Chân trời sáng tạo

Đề bài:

Bài 13 trang 35 Toán 11 Tập 2: Biết rằng 5x = 3 và 3y = 5. Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của xy.

Đáp án và cách giải chi tiết:

Ta có 5x = 3 ⇔ x = log5 3 và 3y = 5 ⇔ y = log3 5.

Do đó xy=log53.log35=log53.1log53=1

Nguồn: loigiaitoan.com


Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Bài tập liên quan:

Bài 1 trang 34 Toán 11 Tập 2

Bài 1 trang 34 Toán 11 Tập 2: Rút gọn biểu thức , ta được

A. 3

B. 33

C. 13

D. 9

Bài 2 trang 34 Toán 11 Tập 2

Bài 2 trang 34 Toán 11 Tập 2: Nếu 2α = 9 thì 116α8 có giá trị bằng

A. 13

B. 3

C. 19

D. 13

Bài 3 trang 34 Toán 11 Tập 2

Bài 3 trang 34 Toán 11 Tập 2: Nếu a12=b a>0; a1 thì

A. log12a=b

B. 2logab=1

C. loga12=b

D. log12b=a

Bài 4 trang 34 Toán 11 Tập 2

Bài 4 trang 34 Toán 11 Tập 2: Nếu x=log34+log94 thì 3x có giá trị bằng

A. 6.

B. 8.

C. 16.

D. 64.

Bài 5 trang 34 Toán 11 Tập 2

Bài 5 trang 34 Toán 11 Tập 2: Cho α, β là hai số thực với α < β. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0,3α<0,3β

B. παπβ

C. 2α<2β

D. 12β>12α

Bài 6 trang 34 Toán 11 Tập 2

Bài 6 trang 34 Toán 11 Tập 2: Hình nào vẽ đồ thị của hàm số y=log12x?

A.

B.

C.

D.

Bài 7 trang 34 Toán 11 Tập 2

Bài 7 trang 34 Toán 11 Tập 2: Phương trình 0,12x-1=100 có nghiệm là

A. -12

B. 13

C. 112

D. 213

Bài 8 trang 34 Toán 11 Tập 2

Bài 8 trang 34 Toán 11 Tập 2: Tập nghiệm của bất phương trình 0,53x1>0,25 là

A. (−∞; 1). 

B. (1; +∞).

C. (0; 1).

D. -; -13

Bài 9 trang 34 Toán 11 Tập 2

Bài 9 trang 34 Toán 11 Tập 2: Nếu logx=2log5-log2 thì

A. x = 8.

B. x = 23.

C. x = 12,5.

D. x = 5.

Bài 10 trang 34 Toán 11 Tập 2

Bài 10 trang 34 Toán 11 Tập 2: Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn log0,11-2x>-1 là

A. x = 0.

B. x = 1.

C. x = −5.

D. x = −4.

Bài 11 trang 35 Toán 11 Tập 2

Bài 11 trang 35 Toán 11 Tập 2: Biết 4α + 4−α = 5. Tính giá trị biểu thức:

a)2α + 2−α;

b)4 + 4−2α .

Bài 12 trang 35 Toán 11 Tập 2

Bài 12 trang 35 Toán 11 Tập 2: Tính giá trị của biểu thức:

a) log272-12log23+log227

b) 5log240-log25

c) 32+log92

Bài 14 trang 35 Toán 11 Tập 2

Bài 14 trang 35 Toán 11 Tập 2: Viết công thức biểu thị y theo x, biết 2log2y=2+12log2x

Bài 15 trang 35 Toán 11 Tập 2

Bài 15 trang 35 Toán 11 Tập 2: Giải các phương trình sau:

a) 14x-2=8

b) 92x-1=81.27x

c) 2log5x-2=log59

d) log23x+1=2-log2x-1

Bài 16 trang 35 Toán 11 Tập 2

Bài 16 trang 35 Toán 11 Tập 2: Giải các bất phương trình:

a) 19x+1>181

b) 34x27.3x

c) log2x+1log22-4x

Bài 17 trang 35 Toán 11 Tập 2

Bài 17 trang 35 Toán 11 Tập 2: Thực hiện một mẻ nuôi cấy vi khuẩn với 1000 vi khuẩn ban đầu, nhà sinh học phát hiện số lượng vi khuẩn tăng thêm 25% sau mỗi hai ngày.

a) Công thức P(t) = P0.at cho phép tính số lượng vi khuẩn của mẻ nuôi cấy sau t ngày kể từ thời điểm ban đầu. Xác định các tham số P0 và a (a > 0). Làm tròn a đến hàn phần trăm.

b) Sau 5 ngày thì số lượng vi khuẩn bằng bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến hàng trăm.

c) Sau bao nhiêu ngày thì số lượng vi khuẩn vượt gấp đôi số lượng ban đầu? Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.

Bài 18 trang 35 Toán 11 Tập 2

Bài 18 trang 35 Toán 11 Tập 2: Nhắc lại rằng, độ pH của một dung dịch được tính theo công thức pH = −log [H+], trong đó [H+] là nồng độ H+ của dung dịch đó tính bằng mol/L. Nồng độ H+ trong dung dịch cho biết độ acid của dung dịch đó.

a) Dung dịch acid A có độ pH bằng 1,9; dung dịch B có độ pH bằng 2,5. Dung dịch nào có độ acid cao hơn và cao hơn bao nhiêu lần?

b) Nước cất có nồng độ H+ là 10–7 mol/L. Nước chảy từ một vòi nước có độ pH từ 6,5 đến 6,7 thì có độ acid cao hay thấp hơn nước cất. 

Giải bài tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo

Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Bài 1: Góc lượng giác

Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

Bài 3: Các công thức lượng giác

Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị

Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản

Bài tập cuối chương 1

Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân

Bài 1: Dãy số

Bài 2: Cấp số cộng

Bài 3: Cấp số nhân

Bài tập cuối chương 2

Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục

Bài 1: Giới hạn của dãy số

Bài 2: Giới hạn của hàm số

Bài 3: Hàm số liên tục

Bài tập cuối chương 3

Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian

Bài 1: Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian

Bài 2: Hai đường thẳng song song

Bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song

Bài 4: Hai mặt phẳng song song

Bài 5: Phép chiếu song song

Bài tập cuối chương 4

Chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm

Bài 1: Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm

Bài 2: Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm

Bài tập cuối chương 5

Hoạt động thực hành và trải nghiệm - Tập 1

Bài 1: Tìm hiểu hàm số lượng giác bằng phần mềm GeoGebra

Bài 2: Dùng công thức cấp số nhân để dự báo dân số

Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit

Bài 1: Phép tính lũy thừa

Bài 2: Phép tính lôgarit

Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit

Bài tập cuối chương 6

Chương 7: Đạo hàm

Bài 1: Đạo hàm

Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm

Bài tập cuối chương 7

Chương 8: Quan hệ vuông góc trong không gian

Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc

Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Bài 3: Hai mặt phẳng vuông góc

Bài 4: Khoảng cách trong không gian

Bài 5: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện

Bài tập cuối chương 8

Chương 9: Xác suất

Bài 1: Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất

Bài 2: Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất

Bài tập cuối chương 9

Hoạt động thực hành trải nghiệm - Tập 2

Bài 1: Vẽ hình khối bằng phần mềm GeoGebra. Làm kính 3D để quan sát ảnh nổi

Bài 2: Ứng dụng lôgarit vào đo lường độ pH của dung dịch