Giải bài tập Bài 10 trang 43 Toán 11 Tập 1 | Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Hướng dẫn giải chi tiết từng bước bài tập Bài 10 trang 43 Toán 11 Tập 1. Bài tập cuối chương 1. Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Đề bài:
Bài 10 trang 43 Toán 11 Tập 1: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin - sin2x = 0 là bao nhiêu?
Đáp án và cách giải chi tiết:
Xét phương trình sin - sin2x = 0
sin2x = sin
Với họ nghiệm có nghiệm dương bé nhất là khi k = 0.
Với họ nghiệm có nghiệm dương bé nhất là khi k = 0.
Vậy nghiệm dương bé nhất của phương trình đã cho là
Nguồn: loigiaitoan.com
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Bài tập liên quan:
Bài 1 trang 42 Toán 11 Tập 1
Bài 1 trang 42 Toán 11 Tập 1: Góc lượng giác nào tương ứng với chuyển động quay vòng ngược chiều kim đồng hồ?
A. ;
B. ;
C. 1152°;
D. 1152π.
Bài 3 trang 42 Toán 11 Tập 1
Bài 3 trang 42 Toán 11 Tập 1: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn;
B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn;
C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn;
D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn.
Bài 4 trang 42 Toán 11 Tập 1
Bài 4 trang 42 Toán 11 Tập 1: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình lượng giác cos2x = cos là:
A.
B.
C.
D.
Bài 5 trang 42 Toán 11 Tập 1
Bài 5 trang 42 Toán 11 Tập 1: Số nghiệm của phương trình tanx = 3 trong khoảng là:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Bài 6 trang 42 Toán 11 Tập 1
Bài 6 trang 42 Toán 11 Tập 1: Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô phỏng bởi công thức , với h được tính bằng độ C và t là thời gian trong ngày tính bằng giờ. Nhiệt độ thấp nhất trong ngày là bao nhiêu độ C và vào lúc mấy giờ
(Theo https://www.sciencedirect.com/science/article/abs/pii/0168192385900139)
A. 32°C, lúc 15 giờ;
B. 29°C, lúc 9 giờ;
C. 26°C, lúc 3 giờ;
D. 26°C, lúc 0 giờ;
Bài 7 trang 42 Toán 11 Tập 1
Bài 7 trang 42 Toán 11 Tập 1: Một chiếc quạt trần năm cánh quay với tốc độ 45 vòng trong một phút. Chọn chiều quay của quạt là chiều thuận. Sau 3 giây, quạt quay được một góc có số đo bao nhiêu radian?
Bài 11 trang 43 Toán 11 Tập 1
Bài 11 trang 43 Toán 11 Tập 1: Giải các phương trình sau:
a) sin2x + cos3x = 0;
b) sinxcosx = ;
c) sinx + sin2x = 0.
Bài 12 trang 43 Toán 11 Tập 1
Bài 12 trang 43 Toán 11 Tập 1: Độ sâu h(m) của mực nước ở một cảng biển vào thời điểm t (giờ) sau khi thủy triều lên lần đầu tiên trong ngày được tính xấp xỉ bởi công thức h(t) = 0,8cos0,5t + 4.
(Theo https://noc.ac.uk/files/documents/business/an-introduction-to-tidal-modelling.pdf)
a) Độ sâu của nước vào thời điểm t = 2 là bao nhiêu mét?
b) Một con tàu cần mực nước sâu tối thiểu 3,6m để có thể di chuyển vào cảng an toàn. Dựa vào đồ thị của hàm số côsin, hãy cho biết trong vòng 12 tiếng sau khi thủy triều lên lần đầu tiên, ở những thời điểm t nào tàu có thể hạ thủy. Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.
Bài 13 trang 43 Toán 11 Tập 1
Bài 13 trang 43 Toán 11 Tập 1: Cho vận tốc v (cm/s) của một con lắc đơn theo thời gian t (giây) được cho bởi công thức v = -3sin
(Theo https://www.britannica.com/science/simple-harmonic-motion)
Xác định các thời điểm t mà tại đó:
a) Vận tốc con lắc đạt giá trị lớn nhất;
b) Vận tốc con lắc bằng 1,5 cm/s.
Bài 14 trang 43 Toán 11 Tập 1
Bài 14 trang 43 Toán 11 Tập 1: Trong Hình 1, cây xanh AB nằm ở trên đường xích đạo được trồng vuông góc với mặt đất và có chiều cao 5m. Bóng của cây là BE. Vào nghày xuân phân và hạ phân, điểm E di chuyển trên đường thẳng Bx. Góc thiên đỉnh θs = (AB, AE) phụ thuộc vào vị trí của Mặt Trời và thay đổi theo thời gian trong ngày theo công thức θs(t) = rad với t là thời gian trong ngày (theo đơn vị giờ, 6 < t < 18) .
(Theo https://www.sciencedirect.com/topics/engineering/solar-hour-angle)
a) Viết hàm số biểu diễn tọa độ của điểm E trên trục Bx theo t.
b) Dựa vào đồ thị của hàm số tang, hãy xác định các thời điểm mà tại đó bóng cây phủ qua vị trí tường rào N biết N nằm trên trục Bx với tọa độ xN = – 4 (m). Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Bài 2 trang 42 Toán 11 Tập 1
Bài 2 trang 42 Toán 11 Tập 1: Trong trường hợp nào dưới đây cosα = cosβ và sinα = – sinβ?
A. β = – α;
B. β = π – α;
C. β = π + α;
D.
Bài 8 trang 42 Toán 11 Tập 1
Bài 8 trang 42 Toán 11 Tập 1: Cho cosα = . Tính:
a) sinα;
b) sin2α;
c) .
Bài 9 trang 42 Toán 11 Tập 1
Bài 9 trang 42 Toán 11 Tập 1: Chứng minh đẳng thức lượng giác:
a) sin(α + β)sin(α – β) = sin2α – sin2β;
b) cos4α – cos4 = cos2α.