Giải bài tập Bài 1 trang 56 Toán 8 Tập 2 | Toán 8 - Chân trời sáng tạo
Hướng dẫn giải chi tiết từng bước bài tập Bài 1 trang 56 Toán 8 Tập 2. Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác.. Toán 8 - Chân trời sáng tạo
Đề bài:
Tính độ dài x trong Hình 7.
Đáp án và cách giải chi tiết:
a) Trong tam giác ABC, ta có AD là đường phân giác góc A nên ta có
hay
Suy ra
b) Trong tam giác EFG, ta có EH là đường phân giác góc E nên ta có
hay
Suy ra 12x = 18(20 - x) ⇒
c) Trong tam giác PQR, ta có RS là đường phân giác góc R nên ta có
hay
Suy ra
Nguồn: loigiaitoan.com
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Bài tập liên quan:
Khởi động trang 55 Toán 8 Tập 2
Đường phân giác AD của tam giác ABC chia cạnh đối diện BC thành hai đoạn tỉ lệ với hai đoạn thẳng nào trong hình?
Khám phá trang 55 Toán 8 Tập 2
Cho tam giác ABC có đường phân giác AD. Vẽ đường thẳng qua B song song với AD và cắt đường thẳng AC tại E (Hình 1). Hãy giải thích tại sao:
a) Tam giác BAE cân tại A.
b) .
Thực hành trang 56 Toán 8 Tập 2
Tính độ dài cạnh MQ của tam giác MPQ trong Hình 6.
Bài 2 trang 57 Toán 8 Tập 2
Tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm. Đường phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng DB và DC.
b) Tính tỉ số diện tích giữa ΔADB và ΔADC.
Bài 3 trang 57 Toán 8 Tập 2
Tam giác ABC có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Qua D vẽ DE // AB (E ∈ AC).
a) Tính độ dài các đoạn thẳng DB, DC và DE.
b) Chứng minh ABC là tam giác vuông. Tính diện tích tam giác ABC.
c) Tính diện tích các tam giác ADB, ADE và DCE.
Bài 4 trang 57 Toán 8 Tập 2
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm, AC = 4 cm. Đường phân giác của góc A cắt BC tại D.
a) Tính BC, DB, DC.
b) Vẽ đường cao AH. Tính AH, HD và AD.
Bài 5 trang 57 Toán 8 Tập 2
Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt AB tại D và đường phân giác của góc AMC cắt AC tại E (Hình 8). Chứng minh DE // BC.