Giải bài tập Toán 12 Bài 2. Phương trình đường thẳng trong không gian | Chân trời sáng tạo
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 2. Phương trình đường thẳng trong không gian. Vecto chỉ phương, phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng. Điều kiện để hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau, chéo nhau, vuông góc. Góc.
Bài 1 trang 59 Toán 12 Tập 2
Bài 1 trang 59 Toán 12 Tập 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng a trong mỗi trường hợp sau:
a) Đường thẳng a đi qua điểm và có vectơ chỉ phương .
b) Đường thẳng a đi qua hai điểm và .
Bài 2 trang 59 Toán 12 Tập 2
Bài 2 trang 59 Toán 12 Tập 2: Viết phương trình chính tắc của đường thẳng b trong mỗi trường hợp sau:
a) Đường thẳng b đi qua điểm và có vectơ chỉ phương .
b) Đường thẳng b đi qua hai điểm và .
Bài 3 trang 59 Toán 12 Tập 2
Bài 3 trang 59 Toán 12 Tập 2: Cho đường thẳng d có phương trình chính tắc .
a) Tìm một vectơ chỉ phương của d và một điểm trên d.
b) Viết phương trình tham số của d.
Bài 4 trang 59 Toán 12 Tập 2
Bài 4 trang 59 Toán 12 Tập 2: Trong trò chơi mô phỏng bắn súng 3D trong không gian Oxyz, một xạ thủ đang ngắm với tọa độ khe ngắm và đầu ruồi lần lượt là . Viết phương trình tham số của đường ngắm bắn của xạ thủ (xem như đường thẳng MN).
Bài 5 trang 60 Toán 12 Tập 2
Bài 5 trang 60 Toán 12 Tập 2: Xét vị trí tương đối giữa các cặp đường thẳng sau:
a) và
b) và .
Bài 6 trang 60 Toán 12 Tập 2
Bài 6 trang 60 Toán 12 Tập 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm và song song với đường thẳng
Bài 7 trang 60 Toán 12 Tập 2
Bài 7 trang 60 Toán 12 Tập 2: Trên phần mềm mô phỏng 3D một máy khoan trong không gian Oxyz, cho biết phương trình trục a của mũi khoan và một đường rãnh b trên vật cần khoan (Hình 18) lần lượt là:
và
a) Chứng minh a, b vuông góc và cắt nhau.
b) Tìm giao điểm của a và b.
Bài 8 trang 60 Toán 12 Tập 2
Bài 8 trang 60 Toán 12 Tập 2: Tính góc giữa hai đường thẳng và .
Bài 9 trang 60 Toán 12 Tập 2
Bài 9 trang 60 Toán 12 Tập 2: Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
Bài 10 trang 60 Toán 12 Tập 2
Bài 10 trang 60 Toán 12 Tập 2: Tính góc giữa hai mặt phẳng và .
Bài 11 trang 60 Toán 12 Tập 2
Bài 11 trang 60 Toán 12 Tập 2: Trên một cánh đồng điện mặt trời, người ta đã thiết lập sẵn một hệ tọa độ Oxyz. Hai tấm pin năng lượng lần lượt nằm trong hai mặt phẳng và .
a) Tính góc giữa (P) và (P').
b) Tính góc hợp bởi (P) và (P') với mặt đất (Q) có phương trình z = 0.
Bài 12 trang 60 Toán 12 Tập 2
Bài 12 trang 60 Toán 12 Tập 2: Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ đứng OBC.O'B'C' có đáy là tam giác OBC vuông tại O. Cho biết B(3; 0; 0), C(0; 1; 0), O'(0; 0; 2). Tính góc giữa:
a) Hai đường thẳng BO' và B'C;
b) Hai mặt phẳng (O'BC) và (OBC);
c) Đường thẳng B'C và mặt phẳng (O'BC)
Hoạt động khởi động trang 43 Toán 12 Tập 2
Ta đã biết trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng có dạng: .
Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng có dạng như thế nào?
Hoạt động khám phá 1 trang 44 Toán 12 Tập 2
Trong không gian Oxyz, cho điểm M0 cố định và vectơ khác . Có bao nhiêu đường thẳng d đi qua M0 và song song hoặc trùng với giá của ?
Thực hành 1 trang 44 Toán 12 Tập 2
Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' với A(1; 2; 1), B(7; 5; 3), C(4; 2; 0), A'(4; 9; 9). Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương của mỗi đường thẳng AB, A'C' và BB'.
Hoạt động khám phá 2 trang 44 Toán 12 Tập 2
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M0(x0; y0; z0) cố định và có vectơ chỉ phương là khác .
a) Giải thích tại sao ta có thể viết: M ∈ d ⇔ .
b) Với M(x; y; z) thuộc d, hãy tính x, y, z theo x0, y0, z0 và a1, a2, a3.
Thực hành 2 trang 46 Toán 12 Tập 2
Cho đường thẳng d có phương trình tham số .
a) Tìm hai vectơ chỉ phương của d.
b) Tìm ba điểm trên d.
Thực hành 3 trang 46 Toán 12 Tập 2
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(5; 0; −7) và nhận = (9; 0; -2) làm vectơ chỉ phương. Đường thẳng d có đi qua điểm M(−4; 0; −5) không?
Hoạt động khám phá 3 trang 46 Toán 12 Tập 2
Cho đường thẳng d có phương trình tham số với a1, a2, a3 đều khác 0.
Lấy điểm M(x; y; z) bất kì thuộc d. So sánh các biểu thức: .
Thực hành 4 trang 46 Toán 12 Tập 2
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M0(5; 0; −6) và nhận = (3; 2; -4) làm vectơ chỉ phương.
Hoạt động khám phá 4 trang 47 Toán 12 Tập 2
Cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(2; 2; 1) và B(4; 5; 3).
a) Tìm một vectơ chỉ phương của d.
b) Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của d.
Thực hành 5 trang 47 Toán 12 Tập 2
Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng MN, biết M(2; 0; −1) và N(4; 3; 1).
Vận dụng 1 trang 47 Toán 12 Tập 2
Một mô hình cầu treo được thiết kế trong không gian Oxyz như Hình 4. Viết phương trình tham số của đường thẳng d biểu diễn làn đường đi qua hai điểm M(4; 3; 20) và N(4; 1000; 20).
Hoạt động khám phá 5 trang 48 Toán 12 Tập 2
Cho ba đường thẳng d: ; d': và d'': .
a) Nêu nhận xét về ba vectơ chỉ phương của d, d' và d".
b) Xét điểm M(4; 1; 1) nằm trên d. Điểm M có nằm trên d' hoặc d" không?
Thực hành 6 trang 49 Toán 12 Tập 2
Kiểm tra tính song song hoặc trùng nhau của các cặp đường thẳng sau:
a) d: và d': ;
b) d: và d': .
Vận dụng 2 trang 49 Toán 12 Tập 2
Trên một máy khoan bàn đã thiết lập sẵn một hệ tọa độ. Nêu nhận xét về vị trí giữa trục d của mũi khoan và trục d' của giá đỡ có phương trình lần lượt là: d: và d':
Hoạt động khám phá 6 trang 50 Toán 12 Tập 2
Cho ba đường thẳng
d: ; d': và d'': .
a) Đường thẳng d' và đường thẳng d" có song song hay trùng với đường thẳng d không?
b) Giải hệ phương trình (ẩn t và t'). Từ đó nhận xét vị trí tương đối giữa d và d'.
c) Giải hệ phương trình (ẩn t và t"). Từ đó nhận xét vị trí tương đối giữa d và d".
Thực hành 7 trang 52 Toán 12 Tập 2
Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d và d' trong mỗi trường hợp sau.
a) d: và d': ;
b) d: và d':
Vận dụng 3 trang 52 Toán 12 Tập 2
Trên phần mềm thiết kế chiếc cầu treo, cho đường thẳng d trên trụ cầu và đường thẳng d' trên sàn cầu có phương trình lần lượt là: d: và d': .
Xét vị trí tương đối giữa d và d'.
Hoạt động khám phá 7 trang 52 Toán 12 Tập 2
Cho hai đường thẳng d: và d': .
a) Tìm vectơ chỉ phương và lần lượt của d và d'.
b) Tính tích vô hướng . Từ đó, có nhận xét gì về hai đường thẳng d và d'?
Thực hành 8 trang 53 Toán 12 Tập 2
Kiểm tra tính vuông góc của các cặp đường thẳng sau:
a) d: và d': ;
b) d: và d': .
Vận dụng 4 trang 53 Toán 12 Tập 2
Một phần mềm mô phỏng vận động viên đang tập bắn súng trong không gian Oxyz. Cho biết trục d của nòng súng và cọc đỡ bia d' có phương trình lần lượt là: d: và d': . Xét vị trí tương đối giữa d và d', chúng có vuông góc với nhau không?
Hoạt động khám phá 8 trang 53 Toán 12 Tập 2
Cho hai đường thẳng d và d' có vectơ chỉ phương lần lượt là = (2; 1; 3), = (3; 2; -8).
a) Nhắc lại định nghĩa góc giữa hai đường thẳng d và d' trong không gian.
b) Vectơ = (-2; -1; -3) có phải là một vectơ chỉ phương của d không?
c) Giải thích tại sao ta lại có đẳng thức cos(d, d') = .
d) Nêu cách tìm côsin của góc giữa hai đường thẳng theo côsin của góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Thực hành 9 trang 55 Toán 12 Tập 2
Tính góc giữa hai đường thẳng d và d' trong mỗi trường hợp sau:
a) d: và d': ;
b) d: và d': ;
c) d: và d': .
Vận dụng 5 trang 55 Toán 12 Tập 2
Trên một phần mềm đã thiết kế sân khấu 3D trong không gian Oxyz. Tính góc giữa hai tia sáng có phương trình lần lượt là: d: và d': .
Hoạt động khám phá 9 trang 55 Toán 12 Tập 2
Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương và mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến . Biết d cắt (P) tại điểm N và hình chiếu vuông góc của d lên (P) là đường thẳng d'. Qua N vẽ đường thẳng ∆ vuông góc với (P) (Hình 12).
a) Nhắc lại định nghĩa góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.
b) Có nhận xét gì về số đo của hai góc α = (d, d'); β = (∆, d)?
c) Giải thích tại sao ta lại có đẳng thức: sin(d, (P)) = .
Thực hành 10 trang 56 Toán 12 Tập 2
Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) trong mỗi trường hợp sau:
a) d: và (P): 6x + 2y – 4z + 7 = 0;
b) d: và (P): 2x + 2y – 4z + 1 = 0;
c) d: và (P): 2y – 4z + 7 = 0.
Vận dụng 6 trang 56 Toán 12 Tập 2
Trên một sân khấu đã thiết lập sẵn một hệ tọa độ Oxyz. Tính góc giữa tia sáng có phương trình d: và mặt sàn sân khấu có phương trình z = 0.
Hoạt động khám phá 10 trang 57 Toán 12 Tập 2
Cho hai mặt phẳng (P) và (P') có vectơ pháp tuyến lần lượt là (Hình 14).
Gọi d và d' là hai đường thẳng lần lượt vuông góc với (P) và (P'). Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (P') là góc giữa hai đường thẳng d và d'. So sánh cos((P), (P')) và .
Thực hành 11 trang 58 Toán 12 Tập 2
Tính góc giữa hai mặt phẳng (P) và (P') trong mỗi trường hợp sau:
a) (P): 3x + 7y – z + 4 = 0 và (P'): x + y – 10z + 2025 = 0;
b) (P): x – 2y + z + 9 = 0 và (P'): 3x + y – 5z + 2024 = 0;
c) (P): x + z + 3 = 0 và (P'): 3y + 3z + 5 = 0.
Thực hành 12 trang 59 Toán 12 Tập 2
Trong không gian Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Cho biết A(0; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 5; 0), A'(0; 0; 3). Tính góc giữa:
a) hai đường thẳng AC và BA';
b) hai mặt phẳng (BB'D'D) và (AA'C'C);
c) đường thẳng AC' và mặt phẳng (A'BD).
Vận dụng 7 trang 59 Toán 12 Tập 2
Để làm thí nghiệm về chuyển động trong mặt phẳng nghiêng, người làm thí nghiệm đã thiết lập sẵn một hệ tọa độ Oxyz. Tính góc giữa mặt phẳng nghiêng (P): 4x + 11z + 5 = 0 và mặt sàn (Q): z – 1 = 0.