Giải bài tập Luyện tập 1 trang 23 Toán 8 Tập 1 | Toán 8 - Kết nối tri thức
Hướng dẫn giải chi tiết từng bước bài tập Luyện tập 1 trang 23 Toán 8 Tập 1. Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức. Toán 8 - Kết nối tri thức
Đề bài:
Trong các phép chia sau đây, phép chia nào không là phép chia hết? Tại sao?
Tìm thương của các phép chia còn lại:
a) −15x2y2 chia cho 3x2y;
b) 6xy chia cho 2yz;
c) 4xy3 chia cho 6xy2.
Đáp án và cách giải chi tiết:
Phép chia 6xy chia cho 2yz không là phép chia hết vì số mũ của biến z trong đơn thức 6xy nhỏ hơn số mũ của biến z trong đơn thức 2yz.
a) Ta có: −15x2y2 : 3x2y = (−15 : 3)(x2 : x2)(y2 : y) = −5y.
Vậy thương của −15x2y2 chia cho 3x2y là −5y.
c) Ta có:
Vậy thương của 4xy3 chia cho 6xy2 là
Nguồn: loigiaitoan.com
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Bài tập liên quan:
Mở đầu trang 22 Toán 8 Tập 1
Cho hai khối hộp chữ nhật: khối hộp thứ nhất có ba kích thước x, 2x và 3y; khối hộp thứ hai có diện tích đáy là 2xy. Tính chiều cao (cạnh bên) của khối hộp thứ hai, biết rằng hai khối hộp có cùng thể tích.
HĐ1 trang 22 Toán 8 Tập 1
Hãy nhớ lại cách chia đơn thức cho đơn thức trong trường hợp chúng có cùng một biến và hoàn thành các yêu cầu sau:
a) Thực hiện phép chia 6x3 : 3x2.
b) Với a, b ∈ ℝ và b ≠ 0; m, n ∈ ℕ, hãy cho biết:
• Khi nào thì axm chia hết cho bxn.
• Nhắc lại cách thực hiện phép chia axm cho bxn.
HĐ2 trang 23 Toán 8 Tập 1
Với mỗi trường hợp sau, hãy đoán xem đơn thức A có chia hết cho đơn thức B không; nếu chia hết, hãy tìm thương của phép chia A cho B và giải thích cách làm:
a) A = 6x3y, B = 3x2y;
b) A = x2y, B = xy2.
Vận dụng 1 trang 23 Toán 8 Tập 1
Giải bài toán mở đầu.
Cho hai khối hộp chữ nhật: khối hộp thứ nhất có ba kích thước x, 2x và 3y; khối hộp thứ hai có diện tích đáy là 2xy. Tính chiều cao (cạnh bên) của khối hộp thứ hai, biết rằng hai khối hộp có cùng thể tích.
Luyện tập 2 trang 24 Toán 8 Tập 1
Làm tính chia (6x4y3 – 8x3y4 + 3x2y2) : 2xy2.
Vận dụng 2 trang 24 Toán 8 Tập 1
Tìm đa thức A sao cho A . (−3xy) = 9x3y + 3xy3 – 6x2y2.
Bài 1.30 trang 24 Toán 8 Tập 1
a) Tìm đơn thức M, biết rằng
b) Tìm đơn thức N sao cho N : 0,5xy2z = −xy.
Bài 1.31 trang 24 Toán 8 Tập 1
Cho đa thức A = 9xy4 – 12x2y3 + 6x3y2. Với mỗi trường hợp sau đây, xét xem A có chia hết cho đơn thức B hay không? Thực hiện phép chia trong trường hợp A chia hết cho B.
a) B = 3x2y;
b) B = −3xy2.
Bài 1.32 trang 24 Toán 8 Tập 1
Thực hiên phép chia (7y5z2 – 14y4z3 + 2,1y3z4) : (−7y3z2).