Giải bài tập Khám phá 1 trang 62 Toán 8 Tập 2 | Toán 8 - Chân trời sáng tạo
Hướng dẫn giải chi tiết từng bước bài tập Khám phá 1 trang 62 Toán 8 Tập 2. Bài 1. Hai tam giác đồng dạng. . Toán 8 - Chân trời sáng tạo
Đề bài:
Nêu nhận xét về hình dạng và kích thước của từng cặp hình: Hình 1a và Hình 1b, Hình 1c và Hình 1d, Hình 1e và Hình 1g.
Đáp án và cách giải chi tiết:
• Xét Hình 1a và Hình 1b, ta thấy:
- Hai hình này có cùng hình dạng;
- Hình 1a có kích thước nhỏ hơn Hình 1b (phóng to Hình a ta thu được Hình b và ngược lại thu nhỏ Hình b ta thu được Hình a).
• Xét Hình 1c và Hình 1d, ta thấy:
- Hai hình này có cùng hình dạng;
- Hình 1c có kích thước lớn hơn Hình 1d (thu nhỏ Hình c ta thu được Hình d và ngược lại phóng to Hình d ta thu được Hình c).
• Xét Hình 1e và Hình 1g, ta thấy:
- Hai hình này có cùng hình dạng;
- Hình 1e có kích thước nhỏ hơn Hình 1g (phóng to Hình e ta thu được Hình g và ngược lại thu nhỏ Hình g ta thu được Hình e).
Vậy các cặp hình có hình dạng giống nhau nhưng khác về kích thước.
Nguồn: loigiaitoan.com
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Bài tập liên quan:
Khởi động trang 62 Toán 8 Tập 2
Hai tam giác có ba cạnh bằng nhau thì bằng nhau. Còn hai tam giác có ba góc bằng nhau thì có bằng nhau không?
Khám phá 2 trang 62 Toán 8 Tập 2
Cho tam giác ABC và tam giác A'B'C' như Hình 2.
a) Hãy viết các cặp góc bằng nhau.
b) Tính và so sánh các tỉ số .
Thực hành 1 trang 63 Toán 8 Tập 2
Quan sát Hình 3, cho biết ΔAMN ᔕ ΔABC.
a) Hãy viết tỉ số của các cạnh tương ứng và tính tỉ số đồng dạng.
b) Tính .
Khám phá 3 trang 63 Toán 8 Tập 2
a) Nếu ΔA′B′C′ = ΔABC thì tam giác A'B'C' có đồng dạng với tam giác ABC không? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
b) Cho ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC theo tỉ số k thì ΔABC ᔕ ΔA′B′C′ theo tỉ số nào?
Thực hành 2 trang 64 Toán 8 Tập 2
Quan sát Hình 4, cho biết ΔADE ᔕ ΔAMN, ΔAMN ᔕ ΔABC, DE là đường trung bình của tam giác AMN, MN là đường trung bình của tam giác ABC. Tam giác ADE đồng dạng tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
Khám phá 4 trang 64 Toán 8 Tập 2
Quan sát Hình 5, biết MN // BC. Hãy điền vào [?] cho thích hợp.
ΔAMN và ΔABC có:
chung;
;
;
.
Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác AMN và tam giác ABC.
Thực hành 3 trang 65 Toán 8 Tập 2
Quan sát Hình 8, cho biết DC // MP, EF // MQ.
a) Chứng minh rằng ΔEPF ᔕ ΔDCQ.
b) ΔICF có đồng dạng ΔMPQ không? Tại sao?
Vận dụng trang 65 Toán 8 Tập 2
Trong Hình 10, cho biết ABCD là hình bình hành.
a) Chứng minh rằng ΔIEB ᔕ ΔIDA.
b) Cho biết CB = 3BE và AI = 9 cm. Tính độ dài DC.
Bài 1 trang 65 Toán 8 Tập 2
Trong hai khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Tại sao?
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
Bài 2 trang 65 Toán 8 Tập 2
Cho tam giác ABC, hãy vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng .
Bài 3 trang 65 Toán 8 Tập 2
a) Trong Hình 11, cho biết ΔABC ᔕ ΔA′B′C′. Viết tỉ số đồng dạng của các cạnh tương ứng và chỉ ra các cặp góc tương ứng.
b) Trong Hình 12, cho biết ΔDEF ᔕ ΔD′E′F′. Tính số đo và .
c) Trong Hình 13, cho biết ΔMNP ᔕ ΔM′N′P′. Tính độ dài các đoạn thẳng MN và M'P'.
Bài 4 trang 66 Toán 8 Tập 2
Trong Hình 14, cho biết AB // CD.
a) Chứng minh rằng ΔAEB ᔕ ΔDEC.
b) Tìm x.
Bài 5 trang 66 Toán 8 Tập 2
Cho ΔABC ᔕ ΔDEF theo tỉ số đồng dạng .
a) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đã cho.
b) Cho biết hiệu chu vi của hai tam giác trên là 36 cm, tính chu vi của mỗi tam giác.
Bài 6 trang 66 Toán 8 Tập 2
Người ta ứng dụng hai tam giác đồng dạng để đo khoảng cách BC ở hai địa điểm không thể đến được (Hình 15). Biết DE // BC.
a) Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔABC.
b) Tính khoảng cách BC.