Giải bài tập HĐ2 trang 15 Toán 8 Tập 1 | Toán 8 - Kết nối tri thức
Hướng dẫn giải chi tiết từng bước bài tập HĐ2 trang 15 Toán 8 Tập 1. Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức. Toán 8 - Kết nối tri thức
Đề bài:
Cho hai đa thức A = 5x2y + 5x – 3 và B = xy – 4x2y + 5x – 1.
Thực hiện phép trừ hai đa thức A và B bằng cách lập hiệu
A – B = (5x2y + 5x – 3) – (xy – 4x2y + 5x – 1), bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn đa thức nhận được.
Đáp án và cách giải chi tiết:
Ta có A – B = (5x2y + 5x – 3) – (xy – 4x2y + 5x – 1)
= 5x2y + 5x – 3 – xy + 4x2y – 5x + 1
= (5x2y + 4x2y) – xy + (5x – 5x) + (1 – 3)
= 9x2y – xy – 2.
Nguồn: loigiaitoan.com
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Bài tập liên quan:
Mở đầu trang 15 Toán 8 Tập 1
Trong buổi sinh hoạt câu lạc bộ Toán học của lớp, hai bạn tính giá trị của hai đa thức P = 2x2y – xy2 + 22 và Q = xy2 – 2x2y + 23 tại những giá trị cho trước của x và y. Kết quả được ghi lại như bảng bên.
Ban giám khảo cho biết một cột chắc chắn có kết quả sai.
Theo em, làm thế nào để có thể nhanh chóng phát hiện cột đó?
HĐ1 trang 15 Toán 8 Tập 1
Cho hai đa thức A = 5x2y + 5x – 3 và B = xy – 4x2y + 5x – 1.
Thực hiện phép cộng hai đa thức A và B bằng cách tiến hành các bước sau:
• Lập tổng A + B = (5x2y + 5x – 3) + (xy – 4x2y + 5x – 1).
• Bỏ dấu ngoặc và thu gọn đa thức nhận được.
Luyện tập 1 trang 16 Toán 8 Tập 1
Cho hai đa thức G = x2y – 3xy – 3 và H = 3x2y + xy – 0,5x + 5
Hãy tính G + H và G – H.
Luyện tập 2 trang 16 Toán 8 Tập 1
Rút gọn và tính giá trị của biểu thức sau tại x = 2 và y = −1.
K = (x2y + 2xy3) – (7,5x3y2 – x3) + (3xy3 – x2y + 7,5x3y2).
Vận dụng trang 16 Toán 8 Tập 1
Trở lại tình huống mở đầu, hãy trình bày ý kiến của em.
Trong buổi sinh hoạt câu lạc bộ Toán học của lớp, hai bạn tính giá trị của hai đa thức P = 2x2y – xy2 + 22 và Q = xy2 – 2x2y + 23 tại những giá trị cho trước của x và y. Kết quả được ghi lại như bảng bên.
Ban giám khảo cho biết một cột chắc chắn có kết quả sai.
Theo em, làm thế nào để có thể nhanh chóng phát hiện cột đó?
Bài 1.14 trang 16 Toán 8 Tập 1
Tính tổng và hiệu của hai đa thức P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 – xy – 6.
Bài 1.15 trang 16 Toán 8 Tập 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x – y) + (y – z) + (z – x);
b) (2x – 3y) + (2y – 3z) + (2z – 3x).
Bài 1.16 trang 16 Toán 8 Tập 1
Tìm đa thức M biết M – 5x2 + xyz = xy + 2x2 – 3xyz + 5.
Bài 1.17 trang 16 Toán 8 Tập 1
Cho hai đa thức A = 2x2y + 3xyz – 2x + 5 và B = 3xyz – 2x2y + x – 4.
a) Tìm các đa thức A + B và A – B;
b) Tính giá trị của các đa thức A và A + B tại x = 0,5; y = −2 và z = 1.