Giải bài tập Bài 8 trang 88 Toán 12 Tập 2 | SGK Toán 12 - Cánh diều

Hướng dẫn giải chi tiết từng bước bài tập Bài 8 trang 88 Toán 12 Tập 2. Bài tập cuối chương 5. SGK Toán 12 - Cánh diều

Đề bài:

Bài 8 trang 88 Toán 12 Tập 2: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng ∆1 và ∆2 trong mỗi trường hợp sau:

a)  và

b)

c)  và

Đáp án và cách giải chi tiết:

a) Đường thẳng ∆1 đi qua điểm và có  là vectơ chỉ phương.

Đường thẳng ∆2 đi qua điểm và có  là vectơ chỉ phương.

Ta có , suy ra hai vectơ  không cùng phương.

Do nên  đồng phẳng.

Vậy ∆1 cắt ∆2.

b) Đường thẳng ∆1 đi qua điểm và có  là vectơ chỉ phương.

Đường thẳng ∆2 đi qua điểm và có  là vectơ chỉ phương.

Ta có , suy ra hai vectơ  cùng phương.

         

Vậy ∆1 // ∆2.

c) Đường thẳng ∆1 đi qua điểm  và có  là vectơ chỉ phương.

Đường thẳng ∆2 đi qua điểm và có  là vectơ chỉ phương.

Ta có , suy ra hai vectơ  không cùng phương.

,

Do nên  không đồng phẳng.

Vậy ∆1 và ∆2 chéo nhau.

Nguồn: loigiaitoan.com


Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Bài tập liên quan:

Bài 1 trang 87 Toán 12 Tập 2

Bài 1 trang 87 Toán 12 Tập 2: Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là:

A.

B.

C.

D.

 

Bài 2 trang 87 Toán 12 Tập 2

Bài 2 trang 87 Toán 12 Tập 2: Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là:

A.

B.

C.

D. .

 

Bài 3 trang 87 Toán 12 Tập 2

Bài 3 trang 87 Toán 12 Tập 2: 

a) Mặt cầu  có bán kính là:

A. 10.

B. 11.

C. 12.

D. 13.

b) Tọa độ tâm của mặt cầu  là:

A.

B.

C.

D.

Bài 4 trang 87 Toán 12 Tập 2

Bài 4 trang 87 Toán 12 Tập 2: Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là:

A. .

B. .

C.

D..

Bài 5 trang 87 Toán 12 Tập 2

Bài 5 trang 87 Toán 12 Tập 2: Cho bốn điểm

a) Tìm toạ độ của hai vectơ và một vectơ vuông góc với cả hai vectơ đó.

b) Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của hai đường thẳng AB và AC.

c) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (ABC).

d) Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng.

e) Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ABC).

Bài 6 trang 87 Toán 12 Tập 2

Bài 6 trang 87 Toán 12 Tập 2Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) trong mỗi trường hợp sau:

a) (P) đi qua điểm và có một vectơ pháp tuyến là ;

b) (P) đi qua điểm và có cặp vectơ chỉ phương là

c) (P) đi qua điểm và song song với mặt phẳng ;

d) (P) đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng

Bài 7 trang 88 Toán 12 Tập 2

Bài 7 trang 88 Toán 12 Tập 2: Viết phương trình của mặt cầu (S) trong mỗi trường hợp sau:

a) (S) có tâm và bán kính ;

b) (S) có tâm và đi qua điểm ;

c) (S) có đường kính là đoạn thẳng AB với

Bài 9 trang 88 Toán 12 Tập 2

Bài 9 trang 88 Toán 12 Tập 2: Tìm góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2, biết
 (t1, t2 là tham số) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ)

Bài 10 trang 88 Toán 12 Tập 2

Bài 10 trang 88 Toán 12 Tập 2Tính góc giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng (P) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ), biết (t là tham số) và

Bài 11 trang 88 Toán 12 Tập 2

Bài 11 trang 88 Toán 12 Tập 2Tính góc giữa hai mặt phẳng (P1) và (P2), biết .

Bài 13 trang 89 Toán 12 Tập 2

Bài 13 trang 89 Toán 12 Tập 2: Hình 43 minh hoạ đường bay của một chiếc trực thăng H cất cánh từ một sân bay. Xét hệ trục toạ độ Oxyz có gốc toạ độ O là chân tháp điều khiển của sân bay; trục Ox là hướng đông (Ð), trục Oy là hướng bắc (B) và trục Oz là trục thẳng đứng, đơn vị trên mỗi trục là kilômét.

Trực thăng cất cánh từ điểm G. Vectơ chỉ vị trí của trực thăng tại thời điểm t phút sau khi cất cánh (t ≥ 0) có toạ độ là:

a) Tìm góc θ mà đường bay tạo với phương ngang.

b) Lập phương trình đường thẳng GF, trong đó F là hình chiếu của điểm H lên mặt phẳng (Oxy).

c) Trực thăng bay vào mây ở độ cao 2 km. Tìm toạ độ điểm mà máy bay trực thăng bắt đầu đi vào đám mây.

d) Giả sử một đỉnh núi nằm ở điểm . Tìm giá trị của t khi HM vuông góc với đường bay GH. Tìm khoảng cách từ máy bay trực thăng đến đỉnh núi tại thời điểm đó.

Bài 12 trang 88 Toán 12 Tập 2

Bài 12 trang 88 Toán 12 Tập 2: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hình lập phương OBCD.O'B'C'D với a > 0.

a) Chứng minh rằng đường chéo O'C vuông góc với mặt phẳng (OB'D').

b) Chứng minh rằng giao điểm của đường chéo O'C và mặt phẳng (OB'D') là trọng tâm của tam giác OB'D'.

c) Tính khoảng cách từ điểm B' đến mặt phẳng (C'BD).

d) Tính côsin góc giữa hai mặt phẳng (CO'D) và (C'BD).

Bài 14 trang 89 Toán 12 Tập 2

Bài 14 trang 89 Toán 12 Tập 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đài kiểm soát không lưu sân bay có toạ độ , mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 km. Máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát 417 km sẽ hiển thị trên màn hình ra đa. Một máy bay đang ở vị trí , chuyển động theo đường thẳng d có vectơ chỉ phương là  và hướng về đài kiểm soát không lưu (Hình 44).

a) Xác định toạ độ của vị trí sớm nhất mà máy bay xuất hiện trên màn hình ra đa.

b) Xác định toạ độ của vị trí mà máy bay bay gần đài kiểm soát không lưu nhất. Tính khoảng cách giữa máy bay và đài kiểm soát không lưu lúc đó.

c) Xác định toạ độ của vị trí mà máy bay ra khỏi màn hình ra đa.

Giải bài tập SGK Toán 12 - Cánh diều

Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số

Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số.

Bài 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.

Bài 3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số.

Bài 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.

Bài tập cuối chương 1

Chương 2. Tọa độ của vectơ trong không gian

Bài 1. Vectơ và các phép toán vectơ trong không gian.

Bài 2. Toạ độ của vectơ.

Bài 3. Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.

Bài tập cuối chương 2

Chương 3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu ghép nhóm

Bài 1. Khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm.

Bài 2. Phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm.

Bài tập cuối chương 3

Chương 4. Nguyên hàm. Tích phân

Bài 1. Nguyên hàm.

Bài 2. Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp.

Bài 3. Tích phân.

Bài 4. Ứng dụng hình học của tích phân.

Bài tập cuối chương 4

Chương 5. Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

Bài 1. Phương trình mặt phẳng

Bài 2. Phương trình đường thẳng.

Bài 3. Phương trình mặt cầu.

Bài tập cuối chương 5

Chương 6. Một số yếu tố xác suất

Bài 1. Xác suất có điều kiện.

Bài 2. Công thức xác suất toàn phần. Công thức Bayes.

Bài tập cuối chương 6