Giải bài tập Bài 10 trang 88 Toán 12 Tập 2 | SGK Toán 12 - Cánh diều
Hướng dẫn giải chi tiết từng bước bài tập Bài 10 trang 88 Toán 12 Tập 2. Bài tập cuối chương 5. SGK Toán 12 - Cánh diều
Đề bài:
Bài 10 trang 88 Toán 12 Tập 2: Tính góc giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng (P) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ), biết (t là tham số) và
Đáp án và cách giải chi tiết:
Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương , mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến .
Ta có:
Suy ra (∆, (P)) ≈ 19°.
Nguồn: loigiaitoan.com
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Bài tập liên quan:
Bài 1 trang 87 Toán 12 Tập 2
Bài 1 trang 87 Toán 12 Tập 2: Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là:
A.
B.
C.
D.
Bài 2 trang 87 Toán 12 Tập 2
Bài 2 trang 87 Toán 12 Tập 2: Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là:
A.
B.
C.
D. .
Bài 3 trang 87 Toán 12 Tập 2
Bài 3 trang 87 Toán 12 Tập 2:
a) Mặt cầu có bán kính là:
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
b) Tọa độ tâm của mặt cầu là:
A.
B.
C.
D.
Bài 4 trang 87 Toán 12 Tập 2
Bài 4 trang 87 Toán 12 Tập 2: Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là:
A. .
B. .
C.
D..
Bài 5 trang 87 Toán 12 Tập 2
Bài 5 trang 87 Toán 12 Tập 2: Cho bốn điểm và
a) Tìm toạ độ của hai vectơ và một vectơ vuông góc với cả hai vectơ đó.
b) Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của hai đường thẳng AB và AC.
c) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (ABC).
d) Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng.
e) Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ABC).
Bài 6 trang 87 Toán 12 Tập 2
Bài 6 trang 87 Toán 12 Tập 2: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) trong mỗi trường hợp sau:
a) (P) đi qua điểm và có một vectơ pháp tuyến là ;
b) (P) đi qua điểm và có cặp vectơ chỉ phương là và
c) (P) đi qua điểm và song song với mặt phẳng ;
d) (P) đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng
Bài 7 trang 88 Toán 12 Tập 2
Bài 7 trang 88 Toán 12 Tập 2: Viết phương trình của mặt cầu (S) trong mỗi trường hợp sau:
a) (S) có tâm và bán kính ;
b) (S) có tâm và đi qua điểm ;
c) (S) có đường kính là đoạn thẳng AB với và
Bài 8 trang 88 Toán 12 Tập 2
Bài 8 trang 88 Toán 12 Tập 2: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng ∆1 và ∆2 trong mỗi trường hợp sau:
a) và
b) và
c) và
Bài 9 trang 88 Toán 12 Tập 2
Bài 9 trang 88 Toán 12 Tập 2: Tìm góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2, biết và
Bài 11 trang 88 Toán 12 Tập 2
Bài 11 trang 88 Toán 12 Tập 2: Tính góc giữa hai mặt phẳng (P1) và (P2), biết và .
Bài 13 trang 89 Toán 12 Tập 2
Bài 13 trang 89 Toán 12 Tập 2: Hình 43 minh hoạ đường bay của một chiếc trực thăng H cất cánh từ một sân bay. Xét hệ trục toạ độ Oxyz có gốc toạ độ O là chân tháp điều khiển của sân bay; trục Ox là hướng đông (Ð), trục Oy là hướng bắc (B) và trục Oz là trục thẳng đứng, đơn vị trên mỗi trục là kilômét.
Trực thăng cất cánh từ điểm G. Vectơ chỉ vị trí của trực thăng tại thời điểm t phút sau khi cất cánh (t ≥ 0) có toạ độ là:
a) Tìm góc θ mà đường bay tạo với phương ngang.
b) Lập phương trình đường thẳng GF, trong đó F là hình chiếu của điểm H lên mặt phẳng (Oxy).
c) Trực thăng bay vào mây ở độ cao 2 km. Tìm toạ độ điểm mà máy bay trực thăng bắt đầu đi vào đám mây.
d) Giả sử một đỉnh núi nằm ở điểm . Tìm giá trị của t khi HM vuông góc với đường bay GH. Tìm khoảng cách từ máy bay trực thăng đến đỉnh núi tại thời điểm đó.
Bài 12 trang 88 Toán 12 Tập 2
Bài 12 trang 88 Toán 12 Tập 2: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hình lập phương OBCD.O'B'C'D' có với a > 0.
a) Chứng minh rằng đường chéo O'C vuông góc với mặt phẳng (OB'D').
b) Chứng minh rằng giao điểm của đường chéo O'C và mặt phẳng (OB'D') là trọng tâm của tam giác OB'D'.
c) Tính khoảng cách từ điểm B' đến mặt phẳng (C'BD).
d) Tính côsin góc giữa hai mặt phẳng (CO'D) và (C'BD).
Bài 14 trang 89 Toán 12 Tập 2
Bài 14 trang 89 Toán 12 Tập 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đài kiểm soát không lưu sân bay có toạ độ , mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 km. Máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát 417 km sẽ hiển thị trên màn hình ra đa. Một máy bay đang ở vị trí , chuyển động theo đường thẳng d có vectơ chỉ phương là và hướng về đài kiểm soát không lưu (Hình 44).
a) Xác định toạ độ của vị trí sớm nhất mà máy bay xuất hiện trên màn hình ra đa.
b) Xác định toạ độ của vị trí mà máy bay bay gần đài kiểm soát không lưu nhất. Tính khoảng cách giữa máy bay và đài kiểm soát không lưu lúc đó.
c) Xác định toạ độ của vị trí mà máy bay ra khỏi màn hình ra đa.