Giải bài tập Bài 7.49 trang 58 Toán 8 Tập 2 | Toán 8 - Kết nối tri thức
Hướng dẫn giải chi tiết từng bước bài tập Bài 7.49 trang 58 Toán 8 Tập 2. Bài tập cuối chương VII.. Toán 8 - Kết nối tri thức
Đề bài:
Hai ô tô cùng xuất phát từ Hà Nội đi Hạ Long lúc 8 giờ sáng, trên cùng một tuyến đường. Vận tốc của một ô tô lớn hơn 5 km/h so với ô tô kia. Xe đi nhanh hơn đến Hạ Long lúc 10 giờ 45 phút sáng, trước xe kia 15 phút. Hỏi vận tốc của mỗi ô tô là bao nhiêu? Tính độ dài quãng đường từ Hà Nội đến Hạ Long.
Đáp án và cách giải chi tiết:
Thời gian di chuyển của ô tô đi nhanh hơn là:
10 giờ 45 phút – 8 giờ = 2 giờ 45 phút = 2,75 giờ.
Ta có 15 phút = 0,25 giờ.
Thời gian di chuyển của ô tô đi chậm hơn là: 2,75 + 0,25 = 3 (giờ).
Gọi vận tốc ô tô đi chậm hơn là x (km/h). Điều kiện x > 0.
Vận tốc của ô tô đi nhanh hơn là: x + 5 (km/h).
Quãng đường di chuyển của ô tô đi nhanh hơn là: 2,75(x + 5) (km).
Quãng đường di chuyển của ô tô đi chậm hơn là: 3x (km).
Vì quãng đường hai xe đi được là như nhau nên ta có phương trình
2,75(x + 5) = 3x
Giải phương trình trên như sau:
2,75(x + 5) = 3x
2,75x + 13,75 = 3x
3x – 2,75x = 13,75
0,25x = 13,75
x = 55 (thỏa mãn điều kiện).
Vận tốc của ô tô đi chậm hơn là 55 km/h.
Vận tốc của ô tô đi nhanh hơn là 55 + 5 = 60 (km/h).
Quãng đường từ Hà Nội đến Hạ Long dài 3 . 55 = 165 km.
Nguồn: loigiaitoan.com
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Bài tập liên quan:
Bài 7.41 trang 57 Toán 8 Tập 2
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 2 = 0.
B. 2x + 1 = 2x + 2.
C. 2x2 + 1 = 0.
D. 3x – 1 = 0.
Bài 7.42 trang 57 Toán 8 Tập 2
Tập nghiệm S của phương trình 3(x + 1) – (x – 2) = 7 – 2x là
A. S = {0}.
B. S = .
C. S = ∅.
D. S = ℝ.
Bài 7.43 trang 57 Toán 8 Tập 2
Hàm số nào nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y = 0x + 3.
B. y = 3x2 + 2.
C. y = 2x.
D. y = 0.
Bài 7.44 trang 57 Toán 8 Tập 2
Đường thẳng có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm (–1; 2) là
A. y = 2x + 2.
B. y = 2x – 1.
C. y = –x + 2.
D. y = 2x + 4.
Bài 7.45 trang 57 Toán 8 Tập 2
Giá trị m để đường thẳng y = (m + 1)x + 2 song song với đường thẳng y = –2x là
A. m = –3.
B. m = –2.
C. m = 2.
D. m = 1.
Bài 7.46 trang 57 Toán 8 Tập 2
Giải các phương trình sau:
a) 5(x – 1) – (6 – 2x) = 8x – 3;
b) .
Bài 7.47 trang 57 Toán 8 Tập 2
Số tiền thuế thu nhập cá nhân khi mức thu nhập chịu thuế trong năm trong khoảng từ trên 60 triệu đồng đến 120 triệu đồng được cho bởi công thức sau:
T(x) = 0,1x – 3 (triệu đồng),
trong đó 60 < x ≤ 120 (triệu đồng) là mức thu nhập chịu thuế của người đó trong năm.
a) Tính số thuế thu nhập phải đóng khi mức thu nhập chịu thuế trong năm là 100 triệu đồng.
b) Nếu một người phải đóng 8 triệu đồng tiền thuế thu nhập cá nhân thì mức thu nhập chịu thuế của người đó trong năm là bao nhiêu, biết rằng người đó có thu nhập chịu thuế trong khoảng từ trên 60 triệu đồng đến 120 triệu đồng?
Bài 7.48 trang 58 Toán 8 Tập 2
Một cửa hàng sách giảm giá 20% cho một cuốn sách. Vì là khách quen của cửa hàng nên bạn An được giảm thêm 10% trên giá đã giảm, do đó chỉ phải trả 36 000 đồng cho cuốn sách đó. Hỏi giá ban đầu của cuốn sách đó nếu không giảm giá là bao nhiêu?
Bài 7.50 trang 58 Toán 8 Tập 2
Cho hàm số bậc nhất y = (m + 2)x + 3.
a) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = –x.
b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị m tìm được ở câu a.
c) Tìm giao điểm A của đồ thị hàm số tìm được ở câu a và đồ thị của hàm số y = x + 1. Tính diện tích của tam giác OAB, trong đó B là giao điểm của đồ thị hàm số y = x + 1 với trục Ox.