Giải bài tập Hoạt động 2 trang 62 Toán 9 Tập 1: | Toán 9 - Cánh diều

Hướng dẫn giải chi tiết từng bước bài tập Hoạt động 2 trang 62 Toán 9 Tập 1: . Bài 3. Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số.. Toán 9 - Cánh diều

Đề bài:

Cho căn thức bậc hai x-1 Biểu thức đó có xác định hay không tại mỗi giá trị sau?

a) x = 2.

b) x = 1.

c) x = 0.

Đáp án và cách giải chi tiết:

Đặt A = x – 1.

a) Thay x = 2 vào biểu thức A, ta được:

A = 2 – 1 = 1 > 0 nên ta xác định được A=1 = 1.

Vậy biểu thức x-1 xác định tại x = 2.

b) Thay x = 1 vào biểu thức A, ta được:

A = 1 – 1 = 0 nên ta xác định được A=0 = 0.

Vậy biểu thức x-1 xác định tại x = 1.

c) Thay x = 0 vào biểu thức A, ta được:

A = 0 – 1 = –1 < 0 nên ta không xác định được A.

Vậy biểu thức x-1 không xác định tại x = 0.

Nguồn: loigiaitoan.com


Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Bài tập liên quan:

Khởi động trang 61 Toán 9 Tập 1:

Để lái xe an toàn khi đi qua đoạn đường có dạng cung tròn, người lái cần biết tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu. Vì thế, ở những đoạn đường đó thường có bảng chỉ dẫn cho tốc độ tối đa cho phép của ô tô. Tốc độ tối đa cho phép v (m/s) được tính bởi công thức v=rgμ, trong đó r (m) là bán kính của cung đường, g = 9,8 m/s2, μ là hệ số ma sát trượt của đường.

(Nguồn: Math for Real Life: Teaching Practical Uses for Algebra, Geometry and Trigonometry, Jim Libby, năm 2017)

Hãy viết biểu thức tính v theo r khi biết μ = 0,12.

Trong toán học, biểu thức đó được gọi là gì?

 

Hoạt động 1 trang 61 Toán 9 Tập 1:

Cửa hàng điện máy trưng bày một chiếc ti vi màn hình phẳng 55 in, tức là độ dài đường chéo của màn hình ti vi bằng 55 in (1 in = 2,54 cm). Gọi x (in) là chiều rộng của màn hình ti vi (Hình 5).

Viết công thức tính chiều dài của màn hình ti vi theo x.

Luyện tập 1 trang 62 Toán 9 Tập 1:

Mỗi biểu thức sau có phải là một căn thức bậc hai hay không?

a) 2x5.

b) 1x.

c)

Luyện tập 2 trang 62 Toán 9 Tập 1:

Tính giá trị của 2x2+1 tại:

a) x = 2;

b) x = -12.

 

Luyện tập 3 trang 63 Toán 9 Tập 1:

Tìm điều kiện xác định cho mỗi căn thức bậc hai sau:

a) x+1;

b) x2+1.

 

Hoạt động 3 trang 63 Toán 9 Tập 1:

Thể tích V của một khối lập phương được tính bởi công thức: V = a3 với a là độ dài cạnh của khối lập phương. Viết công thức tính độ dài cạnh của khối lập phương theo thể tích V của nó.

Luyện tập 4 trang 64 Toán 9 Tập 1:

Mỗi biểu thức sau có phải là một căn thức bậc ba hay không?

a) 2x273.

b)15x43.

c) 

Luyện tập 5 trang 64 Toán 9 Tập 1:

Tính giá trị của x33 tại x = 3; x = –2; x = –10.

Hoạt động 4 trang 64 Toán 9 Tập 1:

Cho căn thức bậc ba .
Biểu thức đó có xác định hay không tại mỗi giá trị sau?

a) x = 17.

b) x = 1.

Luyện tập 6 trang 64 Toán 9 Tập 1:

Tìm điều kiện xác định cho mỗi căn thức bậc ba sau:

a)

b)

Bài 1 trang 65 Toán 9 Tập 1:

Tính giá trị của mỗi căn thức bậc hai sau:

a) tại x = 1; x = –3; x = 22;

b) tại x = 0; x = –1; x = –7.

Bài 2 trang 65 Toán 9 Tập 1:

Tìm điều kiện xác định cho mỗi căn thức bậc hai sau:

a) x6;

b) 17x;

c) 1x.

Bài 3 trang 65 Toán 9 Tập 1:

Tính giá trị của mỗi căn thức bậc ba sau:

a) 2x73 tại x = –10; x = 7,5; x = –0,5;

b) x2+43 tại x = 0; x = 2; x = 23.

Bài 4 trang 66 Toán 9 Tập 1:

Tìm điều kiện xác định cho mỗi căn thức bậc ba sau:

a) 3x+23;

b) x313;

c) 

Bài 5 trang 66 Toán 9 Tập 1:

Có hai xã cùng ở một bên bờ sông. Người ta đo được khoảng cách từ trung tâm A, B của hai xã đó đến bờ sông lần lượt là AA’ = 500 m, BB’ = 600 m và khoảng cách A’B’ = 2 200 m (minh họa ở Hình 6). Các kĩ sư muốn xây một trạm cung cấp nước sạch nằm bên bờ sông cho người dân hai xã. Giả sử vị trí của trạm cung cấp nước sạch đó là điểm M trên đoạn A’B’ với MA’ = x (m), 0 < x < 2 200.

a) Viết công thức tính tổng khoảng cách MA + MB theo x.

b) Tính tổng khoảng cách MA + MB khi x = 1 200 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét).

Bài 6 trang 66 Toán 9 Tập 1:

Hệ quả của hiện tượng nóng lên toàn cầu là băng của một số sông băng đang tan chảy. Mười hai năm sau khi băng biến mất, những loài thực vật nhỏ bé, được gọi là địa y, bắt đầu mọc trên đá. Mỗi nhóm địa y phát triển ở dạng (gần như) một hình tròn. Đường kính d (mm) của hình tròn này có thể được tính gần đúng bằng công thức: d = 7t-12 với t là số năm tính từ khi băng biến mất (t ≥ 12) (Nguồn: Math for Real Life: Teaching Practical Uses for Algebra, Geometry and Trigonmetry, Jim Libby, năm 2017).

Tính đường kính của hình tròn do địa y tạo nên sau khi băng biến mất 13 năm; 16 năm.

Bài 7 trang 66 Toán 9 Tập 1:

Chiều cao ngang vai của một con voi đực ở châu Phi là h (cm) có thể được tính xấp xỉ bằng công thức: h = 62,5.t3+75,8 với t là tuổi của con voi tính theo năm (Nguồn: Math for Real Life: Teaching Practical Uses for Algebra, Geometry and Trigonmetry, Jim Libby, năm 2017).

a) Một con voi đực 8 tuổi ở châu Phi sẽ có chiều cao ngang vai là bao nhiêu centimét?

b) Nếu một con voi đực ở châu Phi có chiều cao ngang vai là 205 cm thì con voi đó bao nhiêu tuổi (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

Giải bài tập Toán 9 - Cánh diều

Chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất

Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn.

Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.

Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.

Bài tập cuối chương 1

Chương 2. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Bài 1. Bất đẳng thức.

Bài 2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Bài tập cuối chương II.

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM. Chủ đề 1. Làm quen với bảo hiểm.

Chương 3. Căn thức

Bài 1. Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực

Bài 2. Một số phép tính về căn bậc hai của số thực.

Bài 3. Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số.

Bài 4. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số.

Bài tập cuối chương 3

Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông

Bài 1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn.

Bài 2. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.

Bài 3. Ứng dụng của tỉ số lượng giác của góc nhọn.

Bài tập cuối chương 4

Chương 5. Đường tròn

Bài 1. Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn

Bài 2. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Bài 3. Tiếp tuyến của đường tròn

Bài 4. Góc ở tâm. Góc nội tiếp

Bài 5. Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên

Bài tập cuối chương 5

Chương 6. Một số yếu tố thống kê và xác suất

Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ

Bài 2. Tần số. Tần số tương đối

Bài 3. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm

Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố

Bài tập cuối chương 6

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM. Chủ đề 2. Mật độ dân số.

Chương 7. Hàm số y = ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn

Bài 1. Hàm số y = ax² (a ≠ 0)

Bài 2. Phương trình bậc hai một ẩn.

Bài 3. Định lí Viète.

Bài tập cuối chương 7

Chương 8. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp

Bài 1. Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác

Bài 2. Tứ giác nội tiếp đường tròn

Bài tập cuối chương 8

Chương 9. Đa giác đều

Bài 1. Đa giác đều. Hình đa giác đều trong thực tiễn

Bài 2. Phép quay

Bài tập cuối chương 9

Chương 10. Hình học trực quan

Bài 1. Hình trụ

Bài 2. Hình nón

Bài 3. Hình cầu

Bài tập cuối chương 10

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM. Chủ đề 3. Tạo đồ dùng dạng hình nón, hình trụ.