Giải bài tập Toán 11 Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm | Kết Nối Tri Thức

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm

Bài 9.6 trang 94 Toán 11 Tập 2

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = x3 – 3x2 + 2x + 1;

b) y = x2 – 4x𝑥 + 3.

Xem cách giải chi tiết

Bài 9.7 trang 94 Toán 11 Tập 2

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=2x-1x+2;

b) y=2xx2+1.

Xem cách giải chi tiết

Bài 9.8 trang 94 Toán 11 Tập 2

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = xsin2x;

b) y = cos2x + sin2x;

c) y = sin3x – 3sinx;

d) y = tanx + cotx.

Xem cách giải chi tiết

Bài 9.9 trang 94 Toán 11 Tập 2

Tính đạo hàm các hàm số sau:

a) y = 23𝑥𝑥2 ;

b) y = log3(4x + 1).

Xem cách giải chi tiết

Bài 9.10 trang 94 Toán 11 Tập 2

Cho hàm số fx=2sin23x-π4 . Chứng minh rằng |f'(x)| ≤ 6 với mọi x.

Xem cách giải chi tiết

Bài 9.11 trang 94 Toán 11 Tập 2

Một vật chuyển động rơi tự do có phương trình h(t) = 100 – 4,9t2, ở đó độ cao h so với mặt đất tính bằng mét và thời gian t tính bằng giây. Tính vận tốc của vật:

a) Tại thời điểm t = 5 giây;

b) Khi vật chạm đất.

Xem cách giải chi tiết

Bài 9.12 trang 94 Toán 11 Tập 2

Chuyển động của một hạt trên một dây rung được cho bởi s(t) = 12 + 0,5sin(4πt), trong đó s tính bằng centimét và t tính bằng giây. Tính vận tốc của hạt sau t giây. Vận tốc cực đại của hạt là bao nhiêu?

Xem cách giải chi tiết

Mở đầu trang 88 Toán 11 Tập 2

Một vật được phóng theo phương thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0 = 20 m/s. Trong Vật lí, ta biết rằng khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao h so với mặt đất (tính bằng mét) của vật tại thời điểm t (giây) sau khi ném được cho bởi công thức sau:

h = vot - 12gt2,

trong đó, v0 là vận tốc ban đầu của vật, g = 9,8 m/s2 là gia tốc rơi tự do. Hãy tính vận tốc của vật khi nó đạt độ cao cực đại và khi nó chạm đất.

Xem cách giải chi tiết

HĐ1 trang 88 Toán 11 Tập 2

Nhận biết đạo hàm của hàm số y = xn.

a) Tính đạo hàm của hàm số y = x3 tại điểm x bất kì.

b) Dự đoán công thức đạo hàm của hàm số y = xn (n ∈ ℕ*).

Xem cách giải chi tiết

HĐ2 trang 88 Toán 11 Tập 2

Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x > 0.

Xem cách giải chi tiết

HĐ3 trang 89 Toán 11 Tập 2

Nhận biết quy tắc đạo hàm của tổng

a) Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = x3 + x2 tại điểm x bất kì.

b) So sánh: (x3 + x2)' và (x3)' + (x2)'.

Xem cách giải chi tiết

Luyện tập 1 trang 90 Toán 11 Tập 2

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = xx+1;

b) y = (x + 1)(x2 + 2)

Xem cách giải chi tiết

HĐ4 trang 90 Toán 11 Tập 2

Nhận biết quy tắc đạo hàm của hàm số hợp

Cho các hàm số y = u2 và u = x2 + 1.

a) Viết công thức của hàm số hợp y = (u(x))2 theo biến x.

b) Tính và so sánh: y'(x) và y' (u) . u' (x).

Xem cách giải chi tiết

Luyện tập 2 trang 91 Toán 11 Tập 2

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = (2x – 3)10;

b) y = 1-x2.

Xem cách giải chi tiết

HĐ5 trang 91 Toán 11 Tập 2

Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số y = sin x

a) Với h ≠ 0, biến đổi hiệu sin(x + h) – sin x thành tích.

b) Sử dụng đẳng thức giới hạn limh0sin hh=1 và kết quả của câu a, tính đạo hàm của hàm số y = sin x tại điểm x bằng định nghĩa.

Xem cách giải chi tiết

Luyện tập 3 trang 91 Toán 11 Tập 2

Tính đạo hàm của hàm số y = sinπ3-3x.

Xem cách giải chi tiết

HĐ6 trang 91 Toán 11 Tập 2

Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số y = cos x

Bằng cách viết y = cos x = sinπ2-x, tính đạo hàm của hàm số y = cos x.

Xem cách giải chi tiết

Luyện tập 4 trang 91 Toán 11 Tập 2

Tính đạo hàm của hàm số y = 2cosπ4-2x.

Xem cách giải chi tiết

HĐ7 trang 92 Toán 11 Tập 2

Xây dựng công thức tính đạo hàm của các hàm số y = tan x và y = cot x

a) Bằng cách viết y = tan x = sin xcos x xπ2+, k, tính đạo hàm của hàm số y = tan x.

b) Sử dụng hằng đẳng thức cot x = tanπ2-x với x ≠ kπ (k), tính đạo hàm của hàm số y = cot x.

Xem cách giải chi tiết

Luyện tập 5 trang 92 Toán 11 Tập 2

Tính đạo hàm của hàm số y = 2tan2x+3cotπ3-2x.

Xem cách giải chi tiết

Vận dụng 1 trang 92 Toán 11 Tập 2

Một vật chuyển động có phương trình s(t) = 4cos(2πt - π8) (m), với t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc của vật khi t = 5 giây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).

Xem cách giải chi tiết

HĐ8 trang 92 Toán 11 Tập 2

Giới hạn cơ bản của hàm số mũ và hàm số lôgarit

a) Sử dụng phép đổi biến t = 1x, tìm giới hạn limx01+x1x.

b) Với y = 1+x1x, tính ln y và tìm giới hạn của limx0ln y.

c) Đặt t = ex – 1. Tính x theo t và tìm giới hạn limx0ex-1x.

Xem cách giải chi tiết

HĐ9 trang 93 Toán 11 Tập 2

Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số mũ

a) Sử dụng giới hạn limh0ex-1h=1 và đẳng thức ex + h – ex = ex(eh – 1), tính đạo hàm của hàm số y = ex tại x bằng định nghĩa.

b) Sử dụng hằng đẳng thức ax = exlna (0 < a ≠ 1), hãy tính đạo hàm của hàm số y = ax.

Xem cách giải chi tiết

Luyện tập 6 trang 93 Toán 11 Tập 2

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = ex2-x;

b) y = 3sin x

Xem cách giải chi tiết

HĐ10 trang 93 Toán 11 Tập 2

Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số lôgarit

a) Sử dụng giới hạn limt0ln1+tt=1 và đẳng thức ln(x + h) – lnx = lnx+hx=ln1+hx, tính đạo hàm của hàm số y = ln x tại điểm x > 0 bằng định nghĩa.

b) Sử dụng đẳng thức logax=ln xln a (0 < a ≠ 1), hãy tính đạo hàm của hàm số y = logax.

Xem cách giải chi tiết

Luyện tập 7 trang 94 Toán 11 Tập 2

Tính đạo hàm của hàm số y = log2(2x – 1).

Xem cách giải chi tiết

Vận dụng 2 trang 94 Toán 11 Tập 2

Ta đã biết, độ pH của một dung dịch được xác định bởi pH = –log[H+], ở đó [H+] là nồng độ (mol/lít) của ion hydrogen. Tính tốc độ thay đổi của pH đối với nồng độ [H+].

Xem cách giải chi tiết

Giải bài tập Toán 11 - Kết nối tri thức

Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Bài 2: Công thức lượng giác

Bài 3: Hàm số lượng giác

Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản

Bài tập cuối chương 1

Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân

Bài 5: Dãy số

Bài 6: Cấp số cộng

Bài 7: Cấp số nhân

Bài tập cuối chương 2

Chương 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm

Bài 8: Mẫu số liệu ghép nhóm

Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm

Bài tập cuối chương 3

Chương 4: Quan hệ song song trong không gian

Bài 10: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian

Bài 11: Hai đường thẳng song song

Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song

Bài 13: Hai mặt phẳng song song

Bài 14: Phép chiếu song song

Bài tập cuối chương 4

Chương 5: Giới hạn. Hàm số liên tục

Bài 15: Giới hạn của dãy số

Bài 16: Giới hạn của hàm số

Bài 17: Hàm số liên tục

Bài tập cuối chương 5

Hoạt động thực hành trải nghiệm - Tập 1

Một vài áp dụng của toán học trong tài chính

Lực căng mặt ngoài của nước

Hoạt động thực hành trải nghiệm - Tập 2

Một vài mô hình toán học sử dụng hàm số mũ và hàm số lôgarit

Hoạt động thực hành trải nghiệm Hình học

Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit

Bài 18: Lũy thừa với số mũ thực

Bài 19: Lôgarit

Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit

Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit

Bài tập cuối chương 6

Chương 7: Quan hệ vuông góc trong không gian

Bài 22: Hai đường thẳng vuông góc

Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Bài 24: Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

Bài 25: Hai mặt phẳng vuông góc

Bài 26: Khoảng cách

Bài 27: Thể tích

Bài tập cuối chương 7

Chương 8: Các quy tắc tính xác suất

Bài 28: Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập

Bài 29: Công thức cộng xác suất

Bài 30: Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập

Bài tập cuối chương 8

Chương 9: Đạo hàm

Bài 31: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm

Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm

Bài 33: Đạo hàm cấp hai

Bài tập cuối chương 9