Giải bài tập Luyện tập 1 trang 34 Toán 11 Tập 2 | Toán 11 - Cánh diều
Hướng dẫn giải chi tiết từng bước bài tập Luyện tập 1 trang 34 Toán 11 Tập 2. Bài 2: Phép tính lôgarit. Toán 11 - Cánh diều
Đề bài:
Tính:
a) log381; b)log10.
Đáp án và cách giải chi tiết:
a) log381 = 4 vì 34 = 81;
b) log10 = -2 vì 10-2 = .
Nguồn: loigiaitoan.com
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Bài tập liên quan:
Bài 1 trang 38 Toán 11 Tập 2
Tính:
a) log12123; b) log0,50,25; c) logaa–3 (a > 0, a ≠ 1).
Bài 4 trang 38 Toán 11 Tập 2
Bài 4 trang 38 Toán 11 Tập 2: Cho hai số thực dương a, b thoả mãn a3b2 = 100. Tính giá trị của biểu thức P = 3log a + 2log b.
Bài 5 trang 38 Toán 11 Tập 2
Trong nuôi trồng thuỷ sản, độ pH của môi trường nước sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ và sự phát triển của thuỷ sản. Độ pH thích hợp cho nước trong đầm nuôi tôm sú là từ 7,2 đến 8,8 và tốt nhất là trong khoảng từ 7,8 đến 8,5. Phân tích nồng độ [H+] trong một đầm nuôi tôm sú, ta thu được (Nguồn: https://nongnghiep.farmvina.com). Hỏi độ pH của đầm đó có thích hợp cho tôm sú phát triển không?
Bài 6 trang 38 Toán 11 Tập 2
Một vi khuẩn có khối lượng khoảng 5 . 10–13 gam và cứ 20 phút vi khuẩn đó tự nhân đôi một lần (Nguồn: Câu hỏi và bài tập vi sinh học, NXB ĐHSP, 2008). Giả sử các vi khuẩn được nuôi trong các điều kiện sinh trưởng tối ưu và mỗi con vi khuẩn đều tồn tại trong ít nhất 60 giờ. Hỏi sau bao nhiêu giờ khối lượng do tế bào vi khuẩn này sinh ra sẽ đạt tới khối lượng của Trái Đất (lấy khối lượng của Trái Đất là 6 . 1027 gam) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu hỏi khởi động trang 34 Toán 11 Tập 2
Chỉ số hay độ pH của một dung dịch được tính theo công thức: pH = – log[H+] với [H+] là nồng độ ion hydrogen. Người ta đo được nồng độ ion hydrogen của một cốc nước cam là 10–4, nước dừa là 10–5 (nồng độ tính bằng molL–1). Làm thế nào để tính được độ pH của cốc nước cam, nước dừa đó?
Hoạt động 1 trang 34 Toán 11 Tập 2
a) Tìm x trong mỗi trường hợp sau: 3x = 9; 3x = ;
b) Có bao nhiêu số thực x sao cho 3x = 5?
Hoạt động 2 trang 35 Toán 11 Tập 2
Cho a > 0, a ≠ 1. Tính:
a) loga1; b) logaa; c) loga ac; d) với b > 0.
Hoạt động 3 trang 35 Toán 11 Tập 2
Cho m = 27, n = 23.
a) Tính log2(mn); log2m + log2n và so sánh các kết quả đó.
b) Tính log2; log2m – log2n và so sánh các kết quả đó.
Luyện tập 4 trang 36 Toán 11 Tập 2
Tính:
a) ln( + 2) - ln( - 2);
b) log400 – log4;
c) log48 + log412 + log4.
Hoạt động 4 trang 36 Toán 11 Tập 2
Cho a > 0, a ≠1, b > 0, α là một số thực.
a) Tính và .
b) So sánh và .
Hoạt động 5 trang 37 Toán 11 Tập 2
Cho ba số thực dương a, b, c với a ≠ 1, b ≠ 1.
a) Bằng cách sử dụng tính chất c = , chứng tỏ rằng logac = logbc . logab;
b) So sánh logbc và .
Luyện tập 7 trang 38 Toán 11 Tập 2
Sử dụng máy tính cầm tay để tính: log719; log1126.