Giải bài tập Bài 5 trang 37 Toán 8 Tập 1 | Toán 8 - Cánh diều
Hướng dẫn giải chi tiết từng bước bài tập Bài 5 trang 37 Toán 8 Tập 1. Bài 1. Phân thức đại số. Toán 8 - Cánh diều
Đề bài:
Bài 5 trang 37 Toán 8 Tập 1: Cho hình chữ nhật ABCD và MNPQ như Hình 1 (các số đo trên hình tính theo đơn vị centimét).
a) Viết phân thức biểu thị tỉ số diện tích của hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật MNPQ.
b) Tính giá trị của phân thức đó tại x = 2 và tại x = 5.
Đáp án và cách giải chi tiết:
a) Trong Hình 1:
• Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là x + 3 (cm); chiều rộng là x + 1 (cm).
Biểu thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật ABCD là: (x + 3)(x + 1) (cm2).
• Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là x + 1 (cm); chiều rộng là x (cm).
Biểu thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật ABCD là: x(x + 1) (cm2).
Phân thức biểu thị tỉ số diện tích của hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật MNPQ là:
b) Điều kiện xác định của phân thức là x≠ 0.
• Ta thấy x = 2≠ 0.
Do đó, giá trị của phân thức tại x = 2 là: .
• Ta thấy x = 5≠ 0.
Do đó, giá trị của phân thức tại x = 5 là: .
Nguồn: loigiaitoan.com
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Bài tập liên quan:
Khởi động trang 29 Toán 8 Tập 1
Khởi động trang 29 Toán 8 Tập 1: Ở lớp 6, ta đã biết kết quả của phép chia số nguyên a cho số nguyên b khác 0 có thể viết dưới dạng , ta gọi là phân số. Tương tự, kết quả của phép chia đa thức P cho đa thức Q khác đa thức 0 cũng có thể viết dưới dạng . Khi đó, biểu thức được gọi là gì?
Hoạt động 1 trang 29 Toán 8 Tập 1
Hoạt động 1 trang 29 Toán 8 Tập 1: Cho biểu thức .
a) Biểu thức có phải đa thức hay không?
b) Biểu thức có phải đa thức khác đa thức 0 hay không?
Luyện tập 1 trang 30 Toán 8 Tập 1:
Luyện tập 1 trang 30 Toán 8 Tập 1: Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức?
a) .
b)
Hoạt động 2 trang 30 Toán 8 Tập 1
Hoạt động 2 trang 30 Toán 8 Tập 1: Cho hai phân số và . Nêu quy tắc để hai phân số bằng nhau.
Hoạt động 3 trang 31 Toán 8 Tập 1
Hoạt động 3 trang 31 Toán 8 Tập 1:
a) Tìm số thích hợp cho
b) Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của phân số.
Hoạt động 4 trang 32 Toán 8 Tập 1
Hoạt động 4 trang 32 Toán 8 Tập 1: Cho phân thức
a) Tìm nhân tử chung của tử và mẫu.
b) Tìm phân thức nhận được sau khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.
Hoạt động 5 trang 33 Toán 8 Tập 1
Hoạt động 5 trang 33 Toán 8 Tập 1: Cho hai phân thức và .
a) Hãy nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ nhất với y và nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ hai với x.
b) Nhận xét gì về mẫu của hai phân thức thu được.
Hoạt động 6 trang 33 Toán 8 Tập 1
Hoạt động 6 trang 33 Toán 8 Tập 1: Tìm MTC của hai phân thức và .
Hoạt động 7 trang 33 Toán 8 Tập 1
Hoạt động 7 trang 33 Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức hai phân thức và
Hoạt động 8 trang 34 Toán 8 Tập 1
Hoạt động 8 trang 34 Toán 8 Tập 1: Cho phân thức . Tìm giá trị của x sao cho mẫu x – 2 ≠ 0.
Hoạt động 9 trang 35 Toán 8 Tập 1
Hoạt động 9 trang 35 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức tại x = 2.
Luyện tập 2 trang 30 Toán 8 Tập 1
Luyện tập 2 trang 30 Toán 8 Tập 1: Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? Vì sao?
a) và
b) và
Luyện tập 3 trang 32 Toán 8 Tập 1
Luyện tập 3 trang 32 Toán 8 Tập 1: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết: .
Luyện tập 4 trang 32 Toán 8 Tập 1
Luyện tập 4 trang 32 Toán 8 Tập 1: Rút gọn mỗi phân thức sau:
a) ;
b) .
Luyện tập 6 trang 36 Toán 8 Tập 1
Luyện tập 6 trang 36 Toán 8 Tập 1: Cho phân thức .
a) Viết điều kiện xác định của phân thức.
b) Tính giá trị của phân thức tại x = 10 và tại x = −1.
Luyện tập 5 trang 34 Toán 8 Tập 1
Luyện tập 5 trang 34 Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:
a) và ;
b) và .
Bài 1 trang 37 Toán 8 Tập 1
Bài 1 trang 37 Toán 8 Tập 1: Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức sau:
a)
b) ;
c) .
Bài 2 trang 37 Toán 8 Tập 1
Bài 2 trang 37 Toán 8 Tập 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
a) ;
b) ;
c) .
Bài 3 trang 37 Toán 8 Tập 1
Bài 3 trang 37 Toán 8 Tập 1: Rút gọn mỗi phân thức sau:
a) ;
b)
Bài 4 trang 37 Toán 8 Tập 1
Bài 4 trang 37 Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:
a) và ;
b) và