Giải bài tập Bài 2 trang 57 SBT Toán 12 Tập 2 | SBT Toán 12 - Kết nối tri thức (SBT)

Hướng dẫn giải chi tiết từng bước bài tập Bài 2 trang 57 SBT Toán 12 Tập 2. Đề minh họa kiểm tra cuối học kì II. SBT Toán 12 - Kết nối tri thức (SBT)

Đề bài:

Nguyên hàm của hàm số f(x) = x4 + x2

A. .

B. x4 + x2 + C.

C. x5 + x3 + C.

D. 3x3 + 2x + C

Đáp án và cách giải chi tiết:

Đáp án đúng là: A

Ta có: F(x) = = = + C.

Nguồn: loigiaitoan.com


Tổng số đánh giá: 0

Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài tập liên quan:

Bài 1 trang 57 SBT Toán 12 Tập 2

Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu

A. F'(x) = −f(x), ∀x ∈ K.

B. f'(x) = F(x), ∀x ∈ K.

C. F'(x) = f(x), ∀x ∈ K.

D. f'(x) = −F(x), ∀x ∈ K.

 

 

Bài 3 trang 57 SBT Toán 12 Tập 2

Biết F(x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên ℝ. Giá trị của  bằng

A. 52.

B. 26.

C. 54.

D. 56.

Bài 4 trang 57 SBT Toán 12 Tập 2

Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và có ; . Tính I = .

A. I = 5.

B. I = 36.

C. I = 

D. I = 13.

Bài 5 trang 57 SBT Toán 12 Tập 2

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x2, y = −1, x = 0 và x = 1 được tính bởi công thức nào sau đây?

A. S =  π01(2x2+1)dx.

B. S =  01(2x2-1)dx

C. S =  01(2x2+1)2dx.

D. S =  01(2x2+1)dx.

Bài 6 trang 58 SBT Toán 12 Tập 2

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n1 = (3; 0; −1).

B. n2 = (3; −1; 2).

C. n3 = (3; −1; 0).

D. n4 = (−1; 0; −1).

Bài 7 trang 58 SBT Toán 12 Tập 2

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2; −3) và có một vectơ pháp tuyến  = (1; −2; 3)?

A. x – 2y – 3z – 6 = 0.

B. x – 2y + 3z – 12 = 0.

C. x – 2y + 3z + 12 = 0.

D. x – 2y – 3z + 6 = 0.

Bài 8 trang 58 SBT Toán 12 Tập 2

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y35=z+23. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A.  = (1; 3; −2).

B.  = (2; −5; 3).

C.  = (2; 5; 3).

D.  = (1; 3; 2).

Bài 9 trang 58 SBT Toán 12 Tập 2

Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm M(6; −2; 1) và có một vectơ chỉ phương = (3; 1; −1)?

A. x63=y+21=z11.

B. x+63=y21=z+11.

C.

D. x63=y+21=z+11.

Bài 10 trang 59 SBT Toán 12 Tập 2

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z – 1)2 = 2. Xác định tọa độ tâm của mặt cầu (S).

A. I(−3; 1; −1).

B. I(3; 1; −1).

C. I(3; −1; 1).

D. I(−3; −1; 1).

 

 

Bài 11 trang 59 SBT Toán 12 Tập 2

Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu có tâm I(2; −1; −2), bán kính bằng 3?

A. (x + 2)2 + (y – 1)2 + (z – 2)2 = 9.

B. (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 9.

C. (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 3.

D. (x + 2)2 + (y – 1)2 + (z – 2)2 = 3.

Bài 12 trang 59 SBT Toán 12 Tập 2

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+ y2 + z2 – 4x + 2y + 3 = 0. Bán kính của mặt cầu (S) là:

A. 3.

B. 3.

C. 

D. 2.

Bài 13 trang 59 SBT Toán 12 Tập 2

Cho P(A) = ; P(B | A) = ; P(B | ) = . Giá trị P(B) là

A. .

B. .

C. .

D.

Bài 14 trang 59 SBT Toán 12 Tập 2

Cho hai biến cố A, B sao cho P(A) = 0,4; P(A | B) = 0,7; P(B | A) = 0,3. Tính P().

A. 0,21.

B. 0,28.

C. .

D. .

Bài 15 trang 59 SBT Toán 12 Tập 2

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2 + sinx là

A. x3 + cosx + C.

B. 6x + cosx + C.

C. x3 − cosx + C.

D. 6x − cosx + C.

 

 

Bài 16 trang 59 SBT Toán 12 Tập 2

Cho . Tính I =

A. 7.

B. 5 + .

C. 5 + π.

D. 3.

Bài 17 trang 60 SBT Toán 12 Tập 2

Biết 13x+2xdx = a + blnc, với a, b, c ∈ ℝ, c > 0. Tính tổng S = a + b + c.

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Bài 18 trang 60 SBT Toán 12 Tập 2

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2+1, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích là

A. 

B. 

C. 2π.

D. 2.

Bài 19 trang 60 SBT Toán 12 Tập 2

Cho hai mặt phẳng (α): 3x – 2y + 2z + 7 = 0, (β): 5x – 4y + 3z + 1 = 0. Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với cả (α) và (β) là:

A. 2x – y – 2z = 0.

B. 2x – y + 2z = 0.

C. 2x + y – 2z = 0.

D. 2x + y – 2z + 1 = 0.

Bài 20 trang 60 SBT Toán 12 Tập 2

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; −2; 3), B(2; 0; 1), C(3; −2; 0). Phương trình mặt phẳng đi qua A, B, C là

A. 6x + y – 4z = 16.

B. 6x – y – 4z = 16.

C. 6x + y + 4z = 16.

D. 6x – y + 4z = 16.

 

 

Bài 21 trang 60 SBT Toán 12 Tập 2

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −1) và mặt phẳng (P): x + 3y – 2z – 1 = 0. Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là

A.

B.

C.

D.