Giải bài tập Bài 11 trang 80 SBT Toán 12 Tập 1 | SBT Toán 12 - Chân trời sáng tạo (SBT)
Hướng dẫn giải chi tiết từng bước bài tập Bài 11 trang 80 SBT Toán 12 Tập 1. Bài tập cuối chương 2. SBT Toán 12 - Chân trời sáng tạo (SBT)
Đề bài:
Cho tam giác ABC có A(0; 0; 1), B(−1; −2; 0), C(2; 1; −1). Tìm tọa độ chân đường cao H hạ từ A xuống BC.
Đáp án và cách giải chi tiết:
Gọi H(x; y; z).
Ta có: = (x; y; z – 1), = (3; 3; −1), = (x + 1; y + 2; z).
H là chân đường cao hạ từ A xuống BC ⇔ .
⇔ .
Vậy H.
Nguồn: loigiaitoan.com
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Bài tập liên quan:
Bài 1 trang 77 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hai điểm A(1; 1; −2) và B(2; 2; 1). Tọa độ của vectơ là
A. (3; 3; −1).
B. (−1; −1; −3).
C. (3; 1; 1).
D. (1; 1; 3).
Bài 2 trang 77 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hai vectơ = (1; 2; −3) và = (−2; −4; 6). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Bài 3 trang 77 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hai điểm A(2; 0; 1) và B(0; 5; −1). Tích vô hướng của hai vectơ và bằng
A. −2.
B. −1.
C. 1.
D. 2.
Bài 4 trang 77 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hai vectơ thỏa mãn . Tọa độ của vectơ là
A. (2; 1; −3).
B. (2; −3; 1).
C. (1; 2; −3).
D. (1; −3; 2).
Bài 5 trang 77 SBT Toán 12 Tập 1
Cho ba vectơ = (−1; 1; 0), = (1; 1; 0) và = (1; 1; 1). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Bài 6 trang 77 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hai vectơ = (−3; 4; 0) và = (5; 0; 12). Côsin của góc giữa hai vectơ và bằng
Bài 7 trang 77 SBT Toán 12 Tập 1
Góc giữa hai vectơ và bằng
A. 30°.
B. 60°.
C. 120°.
D. 150°.
Bài 8 trang 77 SBT Toán 12 Tập 1
Hai vectơ = (m; 2; 3) và = (1; n; 2) cùng phương khi
Bài 9 trang 78 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hai vectơ = (2; 1; −2) và = (0; 2m; −4). Giá trị của tham số m để hai vectơ và vuông góc với nhau là
A. m = −4.
B. m = −2.
C. m = 2.
D. m = 4.
Bài 10 trang 78 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hai điểm A(2; 3; −1) và B(0; −1; 1). Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. (1; 1; 0).
B. (2; 2; 0).
C. (−2; −4; 2).
D. (−1; −2; 1).
Bài 11 trang 78 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hai vectơ = (1; 1; −2), = (−3; 0; −1) và điểm A(0; 2; 1). Tọa độ điểm M thỏa mãn là
A. M(−5; 1; 2).
B. M(3; −2; 1).
C. M(1; 4; −2).
D. M(5; 4; −2).
Bài 12 trang 78 SBT Toán 12 Tập 1
Cho điểm A(3; −1; 1). Hình chiếu vuông góc với điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm
A. M(3; 0; 0).
B. N(0; −1; 1).
C. P(0; −1; 0).
D. Q(0; 0; 1).
Bài 13 trang 78 SBT Toán 12 Tập 1
Cho điểm M(−3; 2; −1) và điểm M' là điểm đối xứng với M qua mặt phẳng (Oxy). Tọa độ điểm M' là
A. (−3; 2; 1).
B. (3; 2; 1).
C. (3; 2; −1).
D. (3; −2; −1).
Bài 14 trang 78 SBT Toán 12 Tập 1
Hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 1; −1) trên trục Oz có tọa độ là
A. (2; 1; 0).
B. (0; 0; −1).
C. (2; 0; 0).
D. (0; 1; 0).
Bài 15 trang 78 SBT Toán 12 Tập 1
Cho điểm A(−3; 1; 2) và điểm A' là điểm đối xứng của A qua trục Oy. Tọa độ của điểm A' là
A. (3; −1; −2).
B. (3; −1; 2).
C. (3; 1; −2).
D. (−3; −1; 2).
Bài 16 trang 78 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 2.
Bài 17 trang 79 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hai điểm A(3; −2; 4), B(5; 0; 7).
a) .
b) = (8; −2; 11).
c) Điểm B nằm trong mặt phẳng (Oxz).
d) 2 = (10; 0; 14).
Bài 18 trang 79 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hai vectơ = (2; 1; 5) và = (5; 0; −2).
a) .
b) cùng phương.
c) = (7; 1; 3).
d) = 1.
Bài 19 trang 79 SBT Toán 12 Tập 1
Cho một lực = (4; 6; 9) (đơn vị: N) thực hiện một độ dịch chuyển = (20; 50; 10) (đơn vị: m).
a) Cường độ của lực là N.
b) Độ dài quãng đường dịch chuyển là m.
c) Công sinh bởi lực khi thực hiện độ dời là J.
d) .
Bài 20 trang 79 SBT Toán 12 Tập 1
Hai vật đang chuyển động với vận tốc lần lượt là = (2; 1; 5) và = (8; 4; 20).
a) Hai vật đang chuyển động cùng hướng.
b) = 120.
c) cos = 1.
d) cos = 0.