Giải bài tập Bài 84 trang 39 SBT Toán 12 Tập 1 | SBT Toán 12 - Cánh diều (SBT)
Hướng dẫn giải chi tiết từng bước bài tập Bài 84 trang 39 SBT Toán 12 Tập 1. Bài tập cuối chương 1. SBT Toán 12 - Cánh diều (SBT)
Đề bài:
Kết luận nào sau đây là đúng đối với hàm số
?
A. Hàm số đồng biến trên ℝ.
B. Hàm số nghịch biến trên ℝ.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
và nghịch biến trên khoảng
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
và đồng biến trên khoảng
.
Đáp án và cách giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Ta có: 
khi
.
Ta có bảng xét dấu như sau:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
và nghịch biến trên khoảng
.
Nguồn: loigiaitoan.com
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Bài tập liên quan:
Bài 83 trang 39 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ có bảng xét dấu đạo hàm f'(x) như sau:

Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Bài 85 trang 39 SBT Toán 12 Tập 1
Trong các hàm số sau, hàm số nghịch biến trên ℝ là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Bài 86 trang 39 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong như Hình 25. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Bài 87 trang 40 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hàm số y = f(x) xác định trên ℝ có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Bài 88 trang 40 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hàm số f(x) có đạo hàm
,
. Điểm cực đại của hàm số đã cho là:
A. −1.
B. −2.
C. 2.
D. 1.
Bài 89 trang 40 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hàm số
(với
) có đồ thị là đường cong như Hình 26.

Giá trị cực đại của hàm số là:
A. 0.
B. −1.
C. 2.
D. 3.
Bài 90 trang 40 SBT Toán 12 Tập 1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn [2; 3] bằng:
A. −5.
B. −2.
C. 0.
D. 1.
Bài 91 trang 40 SBT Toán 12 Tập 1
Giá trị lớn nhất của hàm số
bằng:
A.
.
B.
.
C. 1.
D. 2.
Bài 92 trang 40 SBT Toán 12 Tập 1
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
trên đoạn
lần lượt là:
A.
.
B.
.
C.
,
D.
.
Bài 93 trang 41 SBT Toán 12 Tập 1
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
trên đoạn
bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Bài 94 trang 41 SBT Toán 12 Tập 1
Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng
làm tiệm cận ngang?
A.
.
B.
,
C.
.
D.
.
Bài 95 trang 41 SBT Toán 12 Tập 1
Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
là đường thẳng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Bài 96 trang 41 SBT Toán 12 Tập 1
Đường cong ở Hình 27 là đồ thị của hàm số:

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Bài 97 trang 41 SBT Toán 12 Tập 1
Đường cong ở Hình 28 là đồ thị của hàm số:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Bài 98 trang 42 SBT Toán 12 Tập 1
Đường cong ở Hình 29 là đồ thị của hàm số:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Bài 99 trang 42 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hàm số
.
a)
.
![]()
b)
khi
.
![]()
c)
khi
và
khi
.
![]()
d) Hàm số đạt cực đại tại
.
![]()
Bài 99 trang 42 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hàm số
.
a)
.
![]()
b)
khi
.
![]()
c)
khi
và
khi
.
![]()
d) Hàm số đạt cực đại tại
.
![]()
Bài 100 trang 42 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hàm số
.
a)
.
![]()
b)
khi
.
![]()
c)
.
![]()
d) Trên đoạn
, hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1, giá trị lớn nhất bằng 8.
![]()
Bài 101 trang 42 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hàm số
.
a) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1.
![]()
b) Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 3.
![]()
c) Điểm M nằm trên đồ thị hàm số có hoành độ
thì tung độ
.
![]()
d) Tích khoảng cách từ điểm M bất kì nằm trên đồ thị hàm số đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đó bằng 1.
![]()
Bài 102 trang 43 SBT Toán 12 Tập 1
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong như Hình 30.
a) Phương trình
có hai nghiệm
,
.
![]()
b) Phương trình
có hai nghiệm.
![]()
c) Phương trình
có ba nghiệm.
![]()
d) Phương trình
có sáu nghiệm.
![]()