Giải bài tập Bài 108 trang 44 SBT Toán 12 Tập 1 | SBT Toán 12 - Cánh diều (SBT)

Hướng dẫn giải chi tiết từng bước bài tập Bài 108 trang 44 SBT Toán 12 Tập 1. Bài tập cuối chương 1. SBT Toán 12 - Cánh diều (SBT)

Đề bài:

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:

a) ;

b) ;

c) ;

d) ;

e) ;

g) .

Đáp án và cách giải chi tiết:

a)

1) Tập xác định: .

2) Sự biến thiên

Giới hạn tại vô cực: , .

Ta có: .

     hoặc .

Ta có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đồng biến trên các khoảng .

Hàm số nghịch biến trên khoảng .

Hàm số đạt cực đại tại ; đạt cực tiểu tại .

3) Đồ thị:

Đồ thị hàm số giao với trục tung tại điểm: .

Đồ thị hàm số đi qua các điểm: .

Ta có đồ thị như sau:

b)

1) Tập xác định: .

2) Sự biến thiên

Giới hạn tại vô cực: , .

Ta có:

với mọi x.

Hàm số nghịch biến trên ℝ.

Ta có bảng biến thiên như sau:

Hàm số không có cực trị.

3) Đồ thị

Đồ thị hàm số đi qua các điểm: .

Có đồ thị hàm số như sau:

c)

1) Tập xác định: .

2) Sự biến thiên

Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và các đường tiệm cận:

Ta có: , .

Do đó, đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

, .

Do đó, đường thẳng x = −1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

, với .

Ta có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đồng biến trên các khoảng .

3) Đồ thị

Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = −1 làm tiệm cận đứng, y = 2 làm tiệm cận ngang.

Đồ thị hàm số đi qua các điểm .

Có đồ thị hàm số như sau:

Đồ thị hàm số nhận giao điểm của hai đường tiệm cận có tọa độ (−1; 2) làm tâm đối xứng và nhận phân giác của các góc tạo bởi hai đường tiệm cận đó làm trục đối xứng.

d)

1) Tập xác định: D = ℝ\{2}.

2) Sự biến thiên

Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và các đường tiệm cận.

Ta có: ,

Do đó, đường thẳng y = −1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

, .

Do đó, đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Ta có: với .

Ta có bảng biến thiên như sau:

Hàm số nghịch biến trên các khoảng .

3) Đồ thị

Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 2 làm tiệm cận đứng, y = −1 làm tiệm cận ngang.

Đồ thị hàm số đi qua các điểm .

Ta có đồ thị hàm số như sau:

Đồ thị hàm số nhận giao điểm của hai đường tiệm cận có tọa độ (2; −1) làm tâm đối xứng và nhận phân giác của các góc tạo bởi hai đường tiệm cận đó làm trục đối xứng.

e)

1) Tập xác định: .

2) Sự biến thiên

Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và các đường tiệm cận:

Ta có:  , .

Do đó, hàm số không có đường tiệm cận ngang.

, .

Do đó, đường thẳng x = −1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

.

Do đó, đường thẳng y = x − 2 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.

Ta có: ;

y' = 0 khi x = 1 hoặc x = −3.

Ta có bảng biến thiên như sau:

àm số đồng biến trên các khoảng  và .

Hàm số nghịch biến trên các khoảng .

Hàm số đạt cực đại tại ; đạt cực tiểu tại .

3) Đồ thị

Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = −1 làm tiệm cận đứng, y = x – 2 làm tiệm cận xiên.

Đồ thị hàm số đi qua các điểm: .

Có đồ thị hàm số như sau:

Đồ thị hàm số nhận giao điểm của hai đường tiệm cận có tọa độ (−1; −3) làm tâm đối xứng và nhận phân giác của các góc tạo bởi hai đường tiệm cận đó làm trục đối xứng.

g)

1) Tập xác định: D = ℝ\{0}.

2) Sự biến thiên

Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và các đường tiệm cận:

Ta có:  ,

Do đó, hàm số không có đường tiệm cận ngang.

, .

Do đó, đường thẳng x = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

.

.

Do đó, đường thẳng là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.

Ta có: với .

Ta có bảng biến thiên như sau:

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 0) và (0; +∞).

Hàm số không có cực trị.

3) Đồ thị

Đồ thị nhận được thẳng x = 0 làm tiệm cận đứng, làm tiệm cận xiên.

Đồ thị hàm số đi qua các điểm: .

Có đồ thị hàm số như sau:

Đồ thị hàm số nhận giao điểm của hai đường tiệm cận có tọa độ (0; 0) làm tâm đối xứng và nhận phân giác của các góc tạo bởi hai đường tiệm cận đó làm trục đối xứng.

Nguồn: loigiaitoan.com


Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Bài tập liên quan:

Bài 83 trang 39 SBT Toán 12 Tập 1

Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ có bảng xét dấu đạo hàm f'(x) như sau:

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. .

B. .

C. .

D. .

Bài 84 trang 39 SBT Toán 12 Tập 1

Kết luận nào sau đây là đúng đối với hàm số ?

A. Hàm số đồng biến trên ℝ.

B. Hàm số nghịch biến trên ℝ.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng .

Bài 85 trang 39 SBT Toán 12 Tập 1

Trong các hàm số sau, hàm số nghịch biến trên ℝ là:

A. .

B. .

C. .

D. .

Bài 86 trang 39 SBT Toán 12 Tập 1

Cho hàm số bậc ba  có đồ thị là đường cong như Hình 25. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. .

B. .

C. .

D. .

Bài 87 trang 40 SBT Toán 12 Tập 1

Cho hàm số y = f(x) xác định trên ℝ có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số là:

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Bài 88 trang 40 SBT Toán 12 Tập 1

Cho hàm số f(x) có đạo hàm , . Điểm cực đại của hàm số đã cho là:

A. −1.

B. −2.

C. 2.

D. 1.

Bài 89 trang 40 SBT Toán 12 Tập 1

Cho hàm số (với ) có đồ thị là đường cong như Hình 26.

Giá trị cực đại của hàm số là:

A. 0.

B. −1.

C. 2.

D. 3.

Bài 90 trang 40 SBT Toán 12 Tập 1

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2; 3] bằng:

A. −5.

B. −2.

C. 0.

D. 1.

Bài 91 trang 40 SBT Toán 12 Tập 1

Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:

A. .

B. .

C. 1.

D. 2.

Bài 92 trang 40 SBT Toán 12 Tập 1

Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn lần lượt là:

A. .

B. .

C. ,

D. .

Bài 93 trang 41 SBT Toán 12 Tập 1

Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn  bằng:

A. .

B. .

C. .

D. .

Bài 94 trang 41 SBT Toán 12 Tập 1

Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng làm tiệm cận ngang?

A. .

B. ,

C. .

D. .

Bài 95 trang 41 SBT Toán 12 Tập 1

Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là đường thẳng:

A. .

B. .

C. .

D. .

Bài 96 trang 41 SBT Toán 12 Tập 1

Đường cong ở Hình 27 là đồ thị của hàm số:

A. .

B. .

C. .

D. .

Bài 97 trang 41 SBT Toán 12 Tập 1

Đường cong ở Hình 28 là đồ thị của hàm số:

A. .

B. .

C. .

D. .

Bài 98 trang 42 SBT Toán 12 Tập 1

Đường cong ở Hình 29 là đồ thị của hàm số:

A. .

B. .

C. .

D. .

Bài 99 trang 42 SBT Toán 12 Tập 1

Cho hàm số .

a) .                                                                

b) khi .                                              

c) khi khi .

d) Hàm số đạt cực đại tại .                                    

Bài 99 trang 42 SBT Toán 12 Tập 1

Cho hàm số .

a) .                                                                

b) khi .                                              

c) khi khi .

d) Hàm số đạt cực đại tại .                                    

Bài 100 trang 42 SBT Toán 12 Tập 1

Cho hàm số .

a) .                                                                                                          

b) khi .                                                                                              

c) .                                                                                    

d) Trên đoạn , hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1, giá trị lớn nhất bằng 8.

Bài 101 trang 42 SBT Toán 12 Tập 1

Cho hàm số .

a) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1.

b) Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 3.

c) Điểm M nằm trên đồ thị hàm số có hoành độ  thì tung độ .

d) Tích khoảng cách từ điểm M bất kì nằm trên đồ thị hàm số đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đó bằng 1.

Giải bài tập SBT Toán 12 - Cánh diều (SBT)

Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số

Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số.

Bài 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.

Bài 3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số.

Bài 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.

Bài tập cuối chương 1

Chương 2. Tọa độ của vectơ trong không gian

Bài 1. Vectơ và các phép toán vectơ trong không gian.

Bài 2. Toạ độ của vectơ.

Bài 3. Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.

Bài tập cuối chương 2

Chương 3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu ghép nhóm

Bài 1. Khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm.

Bài 2. Phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm.

Bài tập cuối chương 3

Chương 4. Nguyên hàm. Tích phân

Bài 1. Nguyên hàm.

Bài 2. Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp.

Bài 3. Tích phân.

Bài 4. Ứng dụng hình học của tích phân.

Bài tập cuối chương 4

Chương 5. Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian

Bài 1. Phương trình mặt phẳng

Bài 2. Phương trình đường thẳng.

Bài 3. Phương trình mặt cầu.

Bài tập cuối chương 5

Chương 6. Một số yếu tố xác suất

Bài 1. Xác suất có điều kiện.

Bài 2. Công thức xác suất toàn phần. Công thức Bayes.

Bài tập cuối chương 6