Công thức tọa độ của vecto trong không gian (lớp 12) | SGK Toán 12 - Cánh diều

Công thức tọa độ của vecto trong không gian (lớp 12)

Dưới đây là công thức Công thức tọa độ của vecto trong không gian (lớp 12)

1. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXYZ

mceclip0-1728029989.jpg.webp

  • Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc nhau.
  • Trục Ox: trục hoành, có vectơ đơn vị blobid2-1728030129.png.webp= (1;0;0).
  • Trục Oy: trục tung, có vectơ đơn vị blobid4-1728030179.png.webp= (0;1; 0).
  • Trục Oz: trục cao, có vectơ đơn vị blobid5-1728030226.png.webp= (0;0;1).
  • Điểm O(0;0;0) là gốc tọa độ.
  • Chú ý:

2. TỌA ĐỘ VECTƠ

Vectơ . Cho  Ta có: 

  •  
  • cùng phương blobid15-1728030981.png.webp 

blobid17-1728031071.png.webpblobid18-1728031122.png.webp, blobid19-1728031161.png.webp

  •   

3. TOẠ ĐỘ ĐIỂM

. Cho blobid49-1728032030.png.webp 

  • blobid55-1728032363.png.webp
  • Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:

blobid59-1728038049.png.webp

  • Toạ độ điểm M ∈ AB sao cho MA = k.MB 

 (k ≠ 1). (vecto ngược hướng) 

  • Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:

blobid66-1728038393.png.webp

  • Toạ độ trọng tâm G của tứ diện ABCD:

blobid67-1728038396.png.webp

4. QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT

a) Chiếu điểm trên trục toạ độ

  • Điểm
  • Điểm
  • Điểm

b) Chiếu điểm trên mặt phẳng toạ độ

  • Điểm
  • Điểm
  • Điểm

c) Đối xứng điểm qua trục toạ độ

d) Đối xứng điểm qua mặt phẳng toạ độ

 

Các công thức liên quan:

Công thức tích có hướng của hai vecto và ứng dụng.

Công thức tích có hướng của hai vecto và ứng dụng.