Dạng toán thường gặp tuyển sinh 10 - Chuyên đề 2. Hàm số. | Toán 10 - Cánh diều

Dạng toán thường gặp tuyển sinh 10 - Chuyên đề 2. Hàm số.

Dưới đây là công thức Dạng toán thường gặp tuyển sinh 10 - Chuyên đề 2. Hàm số.

Câu 1: (ts Hà Tĩnh 2022-2023): Tìm số thực để đường thẳng có phương trình đi qua điểm A(3;8).

Lời giải

Vì đường thẳng đi qua điểm A(3;8) nên ta có .

Vậy a=2

Câu 2: (ts Quảng Bình 2022-2023): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ th hàm s đi qua điểm A(1;4).

Lời giải

Để đồ thị hàm số đi qua điểm  thì:

Vậy m=3 là giá trị cần tìm.

Câu 3: (ts Nghệ An 2022-2023) Xác định hệ số a, b của hàm số y= ax + b, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm M(-1; 3) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2.

Lời giải

Do đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua điểm M(-1; 3) nên (1)
Do đồ thị của hàm số y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 nên b =-2  (2)
Từ (1), (2) .

Câu 4: (ts An Giang 2022-2023) Cho hàm số y = x-1 có đồ thị là (d).

a) Vẽ đồ thị (d) trên mặt phẳng tọa độ.

b) Tìm a để (d) tiếp xúc với Parabol (P): .

Lời giải

a) Bảng giá trị:

x 0 1
y=x-1 -1 0

Đường thng d đi qua 2 đim (0;-1) và (1;0).

Đồ thị: 

b) Hoành độ giao điểm của ( d) và (P) là nghiệm của phương trình:
Để d tiếp xúc ( P) thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất

 Vậy .

Câu 5: (ts Cao Bằng 2022-2023) Hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R? Tại sao?

Lời giải

Ta có: a=-2<0 nên hàm số nghịch biến trên R.

Câu 6: (ts Thanh Hóa 2022-2023) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d) có phương trình  ( m là tham số). Tìm m để đường thẳng ( d ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 .
Lời giải
Vì đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 nên đường thẳng (d) đi qua điểm (2;0)
Thay  vào phương trình ta được:
Vậy, với m=5 thì đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.

Câu 7: (ts Tây Ninh 2022-2023) Tìm ta độ giao đim ca đường thng (d): y = 2x+6 vi trc hoành y = 0.

Li gii

Xét phương trình hoành độ giao đim ca (d): y = 2x+6 và y = 0, ta có
2x + 6 = 0
2x = -6
x = -3
Vy giao đim ca đường thng (d): y = 2x+6 vi trc hoành có ta độ là (-3;0).
 
Câu 8: (ts Bình Phước 2022-2023) Cho parabol (P): đường thng
a) V parabol (P) đường thng (d) trên cùng mt h trc ta độ Oxy .
b) Tìm ta độ giao đim ca parabol (P)  đường thng (d) bng phép tính.
Li gii
a) 
+ Xét parabol (P):
H s a=1>0 nên hàm s đồng biến khi x>0 , nghch biến khi x<0 và có b lõm hướng lên trên
Bng giá tr:
x -2 -1 0 1 2
4 1 0 1 4

Parabol (P) đường cong có đỉnh O(0;0) , qua các đim
+ Xét đường thng (d): y = x+2
Bng giá tr:
x 0 -2
y=x+2 2 0

Đường thng ( d) ct trc Ox ti đim , ct trc O y ti đim (0;2)
Vẽ parabol (P) đường thng (d) trên cùng mt h trc ta độ Oxy .

b) 
Phương trình hoành độ giao đim ca parabol (P)  đường thng (d) :
a-b+c=0 nên phương trình có hai nghim
+ Với
+ Với
Vy parabol (P) đường thng (d) ct nhau ti hai đim
 
Câu 9: (ts Qung Tr 2022-2023) Cho hàm s đồ th (P) đường thng (d): y= 2x-m (m là tham s).
a) V (P).
b) Tìm giá tr cađể đường thng (d) ct trc tung ti đim có tung độ bng 1.
c) Tìm giá tr cađể (d) ct (P) ti hai đim phân bit có ta độ sao cho biu thc đạt giá tr ln nhất.
 
Lời giải
a) Vẽ , ta có bảng sau:'
x -2 -1 0 1 2
4 1 0 1 4

Vậy đồ thị hàm số là một Parabol qua và nhận làm trục đối xứng.

b) Để đường thng (d): y = 2x-m ct trc tung ti đim có tung độ bngthì y=1 khi x=0.

Thay x=0; y=1 vào phương trình đường thng (d) .
Vy m=-1 là giá tr cn tìm.
c) 
Xét phương trình hoành độ giao đim ca (d) và (P):   (1);
Để (d) ct (P) ti hai đim phân bit thì (1) phi có hai nghim phân bit

Khi đó phương trình (1) có hai nghim phân bit là honh độ giao đim ca (d)  (P),
Theo h thc Vi-et, ta có:
Theo bài ra, ta có:
Dấu "=" xảy ra khi
Vậy khi
 
 
 
 

Các công thức liên quan:

Đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm phân thức bậc hai trên bậc nhất và hàm phân thức bậc hai trên bậc hai

Đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm phân thức bậc hai trên bậc nhất và hàm phân thức bậc hai trên bậc hai

Bài tập thực tế Toán 10. Hàm số, đồ thị và ứng dụng.

Bài tập thực tế Toán 10. Hàm số, đồ thị và ứng dụng.

Công thức Toán 10 - Cánh diều

Chương 1: Mệnh đề toán học. Tập hợp

Bài 1: Mệnh đề toán học

Bài 2: Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp

Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Bài 1: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Bài 2: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Chương 3: Hàm số và đồ thị

Bài 1: Hàm số và đồ thị

Bài 2: Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng

Bài 3: Dấu của tam thức bậc hai

Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ

Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác

Bài 2: Giải tam giác. Tính diện tích tam giác

Bài 3: Khái niệm vectơ

Bài 4: Tổng và hiệu của hai vectơ

Bài 5: Tích của một số với một vectơ

Bài 6: Tích vô hướng của hai vectơ

Chương 5: Đại số tổ hợp

Bài 1: Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây

Bài 2: Hoán vị. Chỉnh hợp

Bài 4: Nhị thức Newton

Chương 6: Một số yếu tố thống kê và xác suất

Bài 1: Số gần đúng. Sai số

Bài 2: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm

Bài 3: Các số liệu đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm

Bài 5: Xác suất của biến cố

Chương 7: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

Bài 1: Tọa độ của vectơ

Bài 2: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

Bài 6: Ba đường conic